(VnMedia) - Hà Nội vừa chính thức công bố danh sách những người trúng cử đại biểu HĐND Thành phố khóa 15 - nhiệm kỳ 2016 – 2021, trong đó Chủ tịch UBND TP Nguyễn Đức Chung đạt số phiếu bầu cao nhất (95,18%)...
Cử tri Hà Nội đi bầu cử - ảnh: Tuệ Khanh |
Chiều ngày 26/5/2016, Ủy ban bầu cử thành phố Hà Nội đã họp, thông qua kết quả bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 trên địa bàn Thành phố.
Ủy ban bầu cử Thành phố thống nhất đánh giá: Cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội đã thành công tốt đẹp. Cuộc bầu cử được thực hiện theo đúng quy định của pháp luật, dân chủ, an toàn, ngày bầu cử thực sự là ngày hội của toàn dân.
Mặc dù Hà Nội là địa phương có số khu vực bỏ phiếu, số cử tri, số người ứng cử đại biểu Quốc hội, ứng cử đại biểu HĐND các cấp lớn nhất cả nước. Nhưng với sự chủ động, sớm triển khai thực hiện tốt các bước công việc về bầu cử, sự chỉ đạo tập trung, quyết liệt của Ban Chỉ đạo Thành ủy, Ủy ban bầu cử Thành phố cùng cấp ủy, chính quyền, Mặt trận Tổ quốc Thành phố và các tổ chức thành viên, sự ủng hộ, tham gia nhiệt tình, trách nhiệm của cử tri; hoạt động tuyên truyền được thực hiện rộng khắp, hình thức đa dạng phong phú; công tác hiệp thương, giới thiệu người ứng cử được thực hiện dân chủ, đúng quy định; công tác kiểm tra, giám sát được thực hiện thường xuyên, liên tục; việc tập huấn nghiệp vụ công tác bầu cử được coi trọng, tiến hành nhiều lần; hoạt động tiếp xúc cử tri, vận động bầu cử của các ứng cử viên cũng như việc tổ chức họp dân và đưa các thông tin về người ứng cử đến cử tri được thực hiện chu đáo, đúng luật;
Kết quả bầu cử: Tổng số cử tri đi bầu đạt tỷ lệ: 98.98%. Có 2.149 trên 4.876 khu vực bỏ phiếu số cử tri đi bầu đạt tỷ lệ 100%. Không có khu vực bỏ phiếu tỷ lệ cử tri đi bầu dưới 50%. Các khu vực bỏ phiếu đã kết thúc cuộc bỏ phiếu theo đúng quy định. Thành phố đã bầu đủ 30 đại biểu Quốc hội, 105 đại biểu HĐND Thành phố.
Ủy ban bầu cử Thành phố cũng công bố danh sách 105 người trúng cử đại biểu HĐND Thành phố khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021. Trong đó người có tỷ lệ phiếu bầu cao nhất là ông Nguyễn Đức Chung, Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND Thành phố đạt 95,18% phiếu bầu; người có số phiếu thấp nhất là ông Trịnh Xuân Quang, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Giám đốc Công ty cổ phần tư vấn HANDIC - Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội, đạt 53,76% phiếu bầu.
Danh sách trúng cử đại biểu HĐND thành phố Hà Nội cụ thể như sau: |
|
|||||||||||||
STT |
HỌ VÀ TÊN ĐỆM |
NGÀY, |
NGHỀ NGHIỆP, CHỨC VỤ |
NƠI LÀM VIỆC |
|
|
||||||||
CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ |
HỌC HÀM, HỌC VỊ |
|
||||||||||||
7 |
Đơn vị bầu cử số 01- quận Ba Đình |
|
|
|
|
|||||||||
1 |
TRẦN VIỆT ANH |
22/10/1975 |
Bí thư Đảng ủy, |
Trung tâm Bảo tồn di sản Thăng Long - Hà Nội |
Đại học, |
Thạc sĩ |
|
|||||||
2 |
TRẦN THỊ PHƯƠNG HOA |
09/5/1975 |
Ủy viên Đoàn Chủ tịch |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
Đại học: |
Thạc sĩ |
|
|||||||
3 |
HOÀNG TRỌNG QUYẾT |
02/7/1964 |
Thành ủy viên, |
Quận ủy Ba Đình |
Đại học, ngành Quản trị kinh doanh và Xây dựng cơ bản |
Thạc sĩ |
|
|||||||
2 |
Đơn vị bầu cử số 02- quận Hoàn Kiếm |
|
|
|
|
|||||||||
4 |
NGUYỄN ĐỨC CHUNG |
03/8/1967 |
Ủy viên Ban chấp hành |
Uỷ ban nhân dân |
Đại học: |
Tiến sĩ Luật |
|
|||||||
5 |
NGUYỄN QUANG THẮNG |
13/12/1975 |
Trưởng phòng công tác |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND thành phố Hà Nội |
Đại học: chuyên ngành Kinh doanh xuất bản phẩm, chuyên ngành Luật học |
Không |
|
|||||||
6 |
DƯƠNG ĐỨC TUẤN |
28/10/1967 |
Phó Bí thư Quận ủy, |
Ủy ban nhân dân |
Đại học |
Tiến sĩ |
||||||||
3 |
Đơn vị bầu cử số 03- quận Đống Đa |
|
|
|
||||||||||
7 |
NGUYỄN HỮU ĐỘ |
29/8/1962 |
Thành ủy viên, |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đại học: |
Tiến sĩ |
||||||||
8 |
NGUYỄN ĐÌNH HƯNG |
08/02/1971 |
Quận ủy viên, |
Bệnh viện đa khoa |
Đại học, |
Thạc sĩ, chuyên ngành Phẫu thuật thần kinh |
||||||||
9 |
BÙI HUYỀN MAI |
03/9/1975 |
Ủy viên Thường vụ Đảng ủy |
Hội đồng nhân dân |
Đại học, |
Thạc sĩ |
||||||||
10 |
LÊ TIẾN NHẬT |
14/4/1963 |
Thành ủy viên, |
Quận ủy Đống Đa |
Đại học, |
Thạc sĩ |
||||||||
11 |
NGUYỄN THẾ VINH |
10/6/1974 |
Phó Tổng Giám đốc Công ty |
Công ty cổ phần Quản trị nguồn nhân lực M-Talent |
Đại học, ngành Quản trị kinh doanh và xây dựng cơ bản |
Tiến sĩ |
||||||||
4 |
Đơn vị bầu cử số 04- quận Hai Bà Trưng |
|
|
|
||||||||||
12 |
ĐÀO QUANG MINH |
17/12/1963 |
Bí thư Đảng ủy, |
Bệnh viện Thanh Nhàn |
Đại học Y |
Tiến sĩ , |
||||||||
13 |
NGUYỄN VĂN NAM |
20/10/1964 |
Thành ủy viên, |
Quận ủy Hai Bà Trưng |
Đại học, |
Tiến sĩ Kinh tế |
||||||||
14 |
PHÙNG BÍCH NGA |
20/6/1974 |
Ủy viên Ban thường vụ Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Hà Nội; Quận ủy viên, Bí thư Chi bộ |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
Đại học: ngành Luật hành chính; chuyên ngành Hành chính học |
Thạc sĩ chuyên ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
||||||||
15 |
NGUYỄN VĂN SỬU |
09/6/1961 |
Ủy viên |
Uỷ ban nhân dân |
Đại học, |
Tiến sĩ |
||||||||
5 |
Đơn vị bầu cử số 05- quận Tây Hồ |
|
|
|
||||||||||
16 |
TRẦN THỊ VÂN HOA |
26/3/1967 |
Ủy viên Ban thường vụ Đảng ủy, Trưởng ban Tuyên giáo Đảng ủy, Phó Hiệu trưởng trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
Đại học, chuyên ngành Kinh tế và Quản trị Kinh doanh |
Phó Giáo sư; |
||||||||
17 |
NGUYỄN VĂN THẮNG |
08/10/1961 |
Thành ủy viên; |
Quận ủy Tây Hồ |
Đại học, chuyên ngành Kinh tế |
Thạc sĩ |
||||||||
18 |
NGUYỄN MINH TUÂN |
30/10/1981 |
Phó Trưởng phòng |
Văn phòng Đoàn Đại biểu |
Đại học, chuyên ngành Kinh doanh nông nghiệp |
Thạc sĩ |
||||||||
6 |
Đơn vị bầu cử số 06- quận Cầu Giấy |
|
|
|
||||||||||
19 |
ĐỖ THÙY DƯƠNG |
24/5/1980 |
Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Hội tụ Nhân tài; Chuyên gia tư vấn Quản trị nguồn nhân lực; |
Công ty Cổ phần Hội tụ Nhân tài |
Đại học, ngành Kinh tế đối ngoại |
Thạc sĩ |
||||||||
20 |
NGUYỄN VĂN PHONG |
12/6/1968 |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, |
Ban Tuyên giáo Thành ủy Hà Nội |
Đại học chuyên ngành Sư phạm |
Tiến sĩ |
||||||||
21 |
DƯƠNG CAO THANH |
01/9/1964 |
Phó Bí thư Quận ủy, |
UBND quận Cầu giấy |
Đại học: ngành Hành chính học; ngành Luật; chuyên ngành Điều tra tội phạm |
Thạc sĩ |
||||||||
22 |
NGUYỄN BÍCH THỦY |
08/8/1971 |
Phó Bí thư Chi bộ, |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND thành phố Hà Nội |
Đại học, ngành Luật học |
Không |
||||||||
7 |
Đơn vị bầu cử số 07- quận Thanh Xuân |
|
|
|
||||||||||
23 |
NGUYỄN MINH ĐỨC |
05/9/1970 |
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ khối các cơ quan thành phố Hà Nội, |
Báo Kinh tế và Đô thị |
Đại học: ngành Văn học; ngành Ngân hàng |
Không |
||||||||
24 |
NGUYỄN XUÂN LƯU |
28/10/1969 |
Phó Bí thư Quận ủy, |
UBND quận Thanh Xuân |
Đại học, ngànhTài chính kế toán; ngành Quản lý hành chính, ngành xây dựng Đảng và Chính quyền |
Thạc sĩ |
||||||||
25 |
TRỊNH XUÂN QUANG |
12/02/1970 |
Chủ tịch Hội đồng Quản trị, |
Công ty cổ phần tư vấn HANDIC - Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội |
Đại học: ngành Cơ khí động lực; ngành Kinh tế đối ngoại |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh MBA |
||||||||
26 |
NGUYỄN PHI THƯỜNG |
07/5/1971 |
Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, |
Tổng Công ty Vận tải |
Đại học, |
Tiến sĩ |
||||||||
8 |
Đơn vị bầu cử số 08- quận Hoàng Mai |
|
|
|
||||||||||
27 |
PHẠM ĐÌNH ĐOÀN |
20/11/1964 |
Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc Công ty Cổ phần Tập đoàn Phú Thái; |
Công ty Cổ phần |
Đại học, chuyên ngành Hóa thực phẩm |
Thạc sĩ |
||||||||
28 |
NGUYỄN QUỐC KHÁNH |
04/9/1963 |
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy, |
Công ty TNHH MTV Chiếu sáng và thiết bị |
Đại học, chuyên ngành Kế hoạch hóa nền Kinh tế Quốc dân |
Không |
||||||||
29 |
NGUYỄN VĂN TÂN |
04/3/1971 |
Ủy viên Hội đồng Trị sự |
Giáo Hội |
Cao đẳng |
Không |
||||||||
30 |
ĐINH TRƯỜNG THỌ |
22/6/1965 |
Thành ủy viên, |
Ủy ban Kiểm tra |
Đại học, |
Thạc sĩ |
||||||||
9 |
Đơn vị bầu cử số 09- quận Long Biên |
|
|
|
||||||||||
31 |
VŨ ĐỨC BẢO |
28/01/1965 |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, |
Ban Tổ chức Thành ủy |
Đại học chuyên ngành Kinh tế lao động |
Thạc sĩ |
||||||||
32 |
TRƯƠNG VIỆT DŨNG |
19/6/1980 |
Phó Bí thư Đảng ủy, |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch |
Đại học: chuyên ngành Kiến trúc công trình; chuyên ngành Chính trị |
Thạc sĩ |
||||||||
33 |
ĐỖ MẠNH HẢI |
20/10/1962 |
Bí thư Quận ủy, |
Quận ủy Long Biên |
Kỹ sư |
Thạc sĩ |
||||||||
34 |
NGUYỄN HỮU TRUNG THÀNH |
28/02/1968 |
Ủy viên Thường trực, |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Hà Nội |
Cử nhân Quản lý xã hội |
Thạc sĩ |
||||||||
10 |
Đơn vị bầu cử số 10- quận Hà Đông |
|
|
|
||||||||||
35 |
LÊ CƯỜNG |
16/7/1973 |
Thành ủy viên, |
Quận ủy Hà Đông |
Đại học, chuyên ngành Xây dựng |
Tiến sĩ, |
||||||||
36 |
LÊ THỊ THU HẰNG |
17/10/1969 |
Thành ủy viên, |
Đảng ủy Khối các cơ quan |
Đại học, ngành Kinh tế Lao động |
Thạc sĩ, |
||||||||
37 |
NGUYỄN THỊ BÍCH NGỌC |
04/4/1961 |
Phó Bí thư Thành ủy, |
Hội đồng nhân dân |
Cử nhân |
Không |
||||||||
38 |
NGUYỄN ANH TUẤN |
01/5/1967 |
Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy , Chủ tịch kiêm Tổng giám đốc Tổng công ty Điện lực thành phố Hà Nội |
Tổng công ty Điện lực Thành phố Hà Nội |
Đại học, ngành Kỹ thuật điện |
Thạc sĩ |
||||||||
11 |
Đơn vị bầu cử số 11- quận Bắc Từ Liêm |
|
|
|
||||||||||
39 |
TRẦN THẾ CƯƠNG |
30/9/1973 |
Phó Chánh Văn phòng |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND |
Đại học: |
Thạc sĩ Kinh tế; |
||||||||
40 |
NGUYỄN THẾ HÙNG |
27/11/1961 |
Thành ủy viên, |
UBND thành phố |
Đại học: ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ngành cơ khí ôtô |
Không |
||||||||
41 |
NGUYỄN THỊ NGUYỆT HƯỜNG |
09/4/1970 |
Ủy viên Ủy ban Kinh tế Quốc hội, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Phó trưởng ban Đối ngoại của Hội đồng Nữ doanh nhân thuộc Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; Phó Chủ tịch Hội liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài thành phố Hà Nội; Ủy viên Ban chấp hành Hiệp hội Nữ doanh nhân Việt Nam, Chủ tịch Hiệp hội Công thương thành phố Hà Nội, Chủ tịch Hội đồng Quản trị Công ty Cổ phần đầu tư TNG Holdings Việt Nam |
Công ty Cổ phần Đầu tư TNG Holdings Việt Nam |
Đại học: |
Thạc sĩ |
||||||||
42 |
LÊ VĂN THƯ |
13/11/1961 |
Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy, |
Quận ủy Bắc Từ Liêm |
Đại học, |
Tiến sĩ |
||||||||
12 |
Đơn vị bầu cử số 12- quận Nam Từ Liêm |
|
|
|
||||||||||
43 |
VŨ NGỌC ANH |
18/02/1980 |
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ, |
Sở Giao thông vận tải |
Đại học: |
Thạc sĩ |
||||||||
44 |
NGUYỄN TRỌNG ĐÔNG |
03/9/1969 |
Thành ủy viên, |
Sở Tài nguyên và |
Đại học, ngành Quản lý đất đai |
Thạc sĩ |
||||||||
45 |
|
20/6/1961 |
Thành ủy viên, |
Quận ủy Nam Từ Liêm |
Đại học, chuyên ngành Kiến trúc |
Tiến sĩ |
||||||||
13 |
Đơn vị bầu cử số 13- huyện Chương Mỹ |
|
|
|
||||||||||
46 |
NGUYỄN THỊ KIM ANH |
22/02/1987 |
Phó Chánh Văn phòng |
Huyện ủy Chương Mỹ |
Đại học, chuyên ngành Luật học |
Thạc sĩ |
||||||||
47 |
|
24/11/1959 |
Ủy viên Hội đồng trị sự Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam; Ủy viên Ủy ban MTTQ |
Thành hội Phật giáo |
Đại học |
Không |
||||||||
48 |
LÊ TRỌNG KHUÊ |
01/10/1962 |
Thành ủy viên, |
Huyện ủy Chương Mỹ |
Đại học, chuyên ngành Kinh tế |
Không |
||||||||
49 |
NGUYỄN THỊ TUYẾN |
25/7/1971 |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Chủ tịch Liên đoàn Lao động thành phố Hà Nội; |
Liên đoàn Lao động |
Đại học, ngành Luật Kinh tế |
Tiến sĩ |
||||||||
14 |
Đơn vị bầu cử số 14- huyện Thanh Oai |
|
|
|
||||||||||
50 |
NGUYỄN MINH CHUNG |
14/11/1962 |
Phó Bí thư Đảng ủy, |
Tổng công ty Du lịch |
Đại học: ngành Tài chính Kế toán, ngành Luật |
Không |
||||||||
51 |
PHÙNG THỊ HỒNG HÀ |
01/5/1971 |
Thành ủy viên, |
Huyện ủy Thanh Oai |
Đại học, ngành Kế toán |
Thạc sĩ |
||||||||
52 |
NGUYỄN NGUYÊN QUÂN |
03/02/1969 |
Phó Bí thư Đảng ủy cơ quan Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND thành phố Hà Nội, Phó Trưởng ban Pháp chế Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
Văn phòng Đoàn Đại biểu |
Đại học, chuyên ngành Tín dụng - Ngân sách |
Đang theo học Thạc sĩ Kinh tế - Chính trị |
||||||||
15 |
Đơn vị bầu cử số 15- huyện Ứng Hòa |
|
|
|
||||||||||
53 |
LÊ HỒNG HÀ |
27/6/1961 |
Phó Bí thư Huyện ủy, |
Ủy ban nhân dân |
Đại học, |
Không |
||||||||
54 |
PHẠM THỊ THANH HƯƠNG |
30/7/1980 |
Phó Trưởng phòng |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND |
Đại học, chuyên ngành |
Thạc sĩ |
||||||||
55 |
CHU PHÚ MỸ |
10/9/1962 |
Thành ủy viên, |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Hà Nội |
Kỹ sư |
Thạc sĩ |
||||||||
16 |
Đơn vị bầu cử số 16- huyện Mỹ Đức |
|
|
|
||||||||||
56 |
LÊ MINH ĐỨC |
25/10/1977 |
Phó Chánh Văn phòng Đoàn |
Văn phòng Đoàn Đại biểu |
Đại học: ngành Quản trị kinh doanh công nghiệp và XDCB; |
Tiến sĩ |
||||||||
57 |
BẠCH LIÊN HƯƠNG |
22/9/1975 |
Thành ủy viên, |
Huyện ủy Mỹ Đức |
Đại học: |
Thạc sĩ |
||||||||
58 |
NGUYỄN VĂN THẮNG |
14/01/1979 |
Ủy viên Ban Thường vụ |
Thành đoàn Hà Nội |
Đại học, ngành Quản trị kinh doanh công nghiệp và Xây dựng cơ bản |
Tiến sĩ Kinh tế |
||||||||
17 |
Đơn vị bầu cử số 17- huyện Phú Xuyên |
|
|
|
||||||||||
59 |
PHẠM HẢI HOA |
23/9/1974 |
Thành ủy viên, |
Huyện ủy Phú Xuyên |
Đại học, ngành Nông học |
Thạc sĩ |
||||||||
60 |
NGUYỄN HOÀNG |
04/4/1971 |
Chủ tịch Hội đồng Quản trị - |
Công ty Cổ phần Đầu tư |
Đại học, ngành Quản lý doanh nghiệp |
Thạc sĩ |
||||||||
61 |
HOÀNG MINH DŨNG TIẾN |
05/02/1966 |
Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Chánh Văn phòng Thành ủy |
Văn phòng Thành ủy |
Đại học: ngành Chế tạo máy, ngành Kinh tế, ngành Luật, ngành Tiếng Anh |
Thạc sĩ |
||||||||
18 |
Đơn vị bầu cử số 18- huyện Thường Tín |
|
|
|
||||||||||
62 |
VŨ MẠNH HẢI |
02/02/1961 |
Chủ tịch Hội Mỹ nghệ |
Hội Mỹ nghệ kim hoàn |
Nghệ nhân bậc cao Mỹ nghệ kim hoàn |
Không |
||||||||
63 |
HOÀNG THỊ THÚY HẰNG |
10/8/1975 |
Phó Bí thư Chi bộ, Phó Trưởng phòng Cải cách hành chính, |
Sở Nội vụ Hà Nội |
Đại học: |
Thạc sĩ Luật; |
||||||||
64 |
NGUYỄN TIẾN MINH |
13/9/1964 |
Thành ủy viên, |
Huyện ủy Thường Tín |
Đại học, ngành Xây dựng Cầu đường |
Thạc sĩ |
||||||||
19 |
Đơn vị bầu cử số 19- huyện Thanh Trì |
|
|
|
||||||||||
65 |
NGUYỄN LAN HƯƠNG |
02/10/1968 |
Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Dân vận Thành ủy Hà Nội; Tổ trưởng Tổ đại biểu HĐND thành phố Hà Nội tại quận Hai Bà Trưng, thành viên Ban Pháp chế HĐND thành phố Hà Nội |
Ban Dân vận |
Đại học Luật, chuyên ngành Lý luận Nhà nước và Pháp luật |
Thạc sĩ |
||||||||
66 |
NGUYỄN VIỆT PHƯƠNG |
16/12/1977 |
Ủy viên Ban thường vụ Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Giao thông |
Sở Giao thông vận tải |
Đại học, ngành Hành chính học, ngành Tài chính kế toán, chuyên ngành Tiếng Anh |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
||||||||
67 |
CHU NGUYÊN THÀNH |
02/02/1969 |
Phó Bí thư thường trực |
Huyện ủy Thanh Trì |
Đại học: chuyên ngành Tài chính, chuyên ngành Hành chính học |
Thạc sĩ Kinh tế, |
||||||||
20 |
Đơn vị bầu cử số 20- huyện Gia Lâm |
|
|
|
||||||||||
68 |
NGUYỄN QUỐC BÌNH |
22/6/1959 |
Ủy viên Ủy ban khoa học công nghệ và môi trường của Quốc hội; Phó Chủ tịch thường trực Hội liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài thành phố Hà Nội; Ủy viên Ban thường vụ Đảng ủy khối Doanh nghiệp Hà Nội; Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng thành viên,Tổng Giám đốc Công ty TNHH MTV Hanel |
Hội liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài |
Đại học, |
Tiến sĩ Kinh tế |
||||||||
69 |
NGUYỄN THỊ KIM DUNG |
21/7/1970 |
Ủy viên Thường trực, |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc thành phố Hà Nội |
Đại học, ngành: Luật; ngành: |
Không |
||||||||
70 |
DƯƠNG THỊ HẰNG |
16/02/1969 |
Bí thư Đảng ủy, |
Hội Nông dân thành phố Hà Nội |
Đại học, chuyên ngànhQuản lý |
Thạc sĩ |
||||||||
71 |
LÊ ANH QUÂN |
07/02/1967 |
Phó Bí thư Huyện ủy, |
Ủy ban nhân dân |
Đại học, ngành: |
Thạc sĩ |
||||||||
21 |
Đơn vị bầu cử số 21- huyện Đông Anh |
|
|
|
||||||||||
72 |
NGUYỄN THỊ LAN HƯƠNG |
24/4/1972 |
Phó Chủ tịch kiêm Tổng thư ký Câu lạc bộ Nông nghiệp công nghệ cao Việt Nam |
Công ty Cổ phần sản xuất |
Đại học, ngành Sinh học phát triển; ngành Tiếng Anh |
Đang học Cao học quản trị hành chính công (trường Solvay School Bỉ- thuộc Đại học tổng hợp tự do Brucxen Bỉ) |
||||||||
73 |
LÊ TRUNG KIÊN |
31/01/1966 |
Phó Bí thư thường trực |
Huyện ủy Đông Anh, |
Đại học, ngành |
Thạc sĩ |
||||||||
74 |
PHẠM THỊ THANH MAI |
03/11/1975 |
Đảng ủy viên Đảng ủy Văn phòng |
Hội đồng nhân dân |
Đại học, chuyên ngành Tài chính - tín dụng, chuyên ngành Luật |
Tiến sĩ |
||||||||
75 |
NGÔ VĂN QUÝ |
23/6/1963 |
Thành ủy viên, |
UBND thành phố |
Đại học, ngành Kinh tế nông nghiệp |
Thạc sĩ Kinh tế |
||||||||
76 |
LÊ VĨNH SƠN |
21/9/1974 |
Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Quốc tế Sơn Hà; Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam; Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam thành phố Hà Nội; Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Hà Nội; Phó Chủ tịch Hội Doanh nhân trẻ Việt Nam; Chủ tịch Hội Doanh nghiệp trẻ Hà Nội |
Công ty Cổ phần Quốc tế Sơn Hà |
Đại học, ngành Hành chính học |
Thạc sĩ |
||||||||
22 |
Đơn vị bầu cử số 22- huyện Mê Linh |
|
|
|
||||||||||
77 |
ĐOÀN VIỆT CƯỜNG |
21/01/1978 |
Phó Trưởng phòng |
Văn phòng Đoàn Đại biểu |
Đại học, |
Thạc sĩ |
||||||||
78 |
ĐOÀN VĂN TRỌNG |
18/8/1962 |
Phó Bí thư Huyện ủy, |
Ủy ban nhân dân |
Đại học, ngành Tài chính - Kế toán, ngành Luật tổng hợp |
Không |
||||||||
79 |
NGUYỄN MINH TUẤN |
03/11/1963 |
Phó Giám đốc |
Ngân hàng Nhà nước - |
Đại học, ngành Kế toán |
Thạc sĩ Kinh tế |
||||||||
23 |
Đơn vị bầu cử số 23- huyện Sóc Sơn |
|
|
|
||||||||||
80 |
NGUYỄN THANH BÌNH |
08/8/1976 |
Bí thư Đảng ủy, |
Viện Nghiên cứu phát triển Kinh tế - Xã hội thành phố Hà Nội |
Đại học, ngành Kinh tế |
Thạc sĩ |
||||||||
81 |
NGUYỄN AN HUY |
22/12/1962 |
Thành ủy viên, |
Thanh tra thành phố |
Đại học, chuyên ngành Luật Kinh tế, chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp sản xuất |
Thạc sĩ |
||||||||
82 |
PHẠM XUÂN PHƯƠNG |
02/9/1961 |
Thành ủy viên, |
Huyện ủy huyện Sóc Sơn |
Đại học Luật |
Thạc sĩ Luật |
||||||||
83 |
NGUYỄN HỒNG SƠN |
04/12/1960 |
Ủy viên Ủy ban đối ngoại của Quốc hội;Phó Chủ tịch Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam; Chủ tịch Hiệp hội Phát triển hàng tiêu dùng Việt Nam; |
Hiệp hội doanh nghiệp thành phố Hà Nội |
Đại học, |
Tiến sĩ Kinh tế |
||||||||
24 |
Đơn vị bầu cử số 24- huyện Hoài Đức |
|
|
|
||||||||||
84 |
DUY HOÀNG DƯƠNG |
19/9/1986 |
Ủy viên BCH Thành đoàn Hà Nội; |
Huyện đoàn Hoài Đức |
Đại học, ngành Luật học |
Thạc sĩ |
||||||||
85 |
NGUYỄN QUANG ĐỨC |
22/5/1971 |
Thành ủy viên, |
Uỷ ban nhân dân |
Đại học: |
Thạc sĩ |
||||||||
86 |
NGUYỄN NGỌC TUẤN |
24/9/1966 |
Ủy viên |
|
Kỹ sư |
Thạc sĩ |
||||||||
25 |
Đơn vị bầu cử số 25- huyện Đan Phượng |
|
|
|
||||||||||
87 |
HOÀNG THỊ TÚ ANH |
22/10/1973 |
Phó Trưởng phòng |
Văn phòng Đoàn Đại biểu |
Đại học, chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp |
Không |
||||||||
88 |
ĐÀO THANH HẢI |
14/3/1962 |
Ủy viên Thường vụ Đảng ủy, |
Công an thành phố Hà Nội |
Đại học Luật (Liên Xô cũ) - Điều tra tội phạm |
Thạc sĩ |
||||||||
89 |
NGUYỄN HỮU HOÀNG |
20/02/1964 |
Phó Bí thư Huyện ủy, |
Uỷ ban nhân dân |
Đại học, |
Thac sĩ |
||||||||
26 |
Đơn vị bầu cử số 26- huyện Quốc Oai |
|
|
|
||||||||||
90 |
TRƯƠNG HẢI LONG |
19/02/1971 |
Thành viên Hội đồng thành viên, |
Tổng công ty Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội |
Đại học, ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ngành Thủy lợi và Thủy điện |
Không |
||||||||
91 |
HỒ VÂN NGA |
08/8/1969 |
Bí thư Chi bộ, |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đại học, chuyên ngành Kinh tế |
Tiến sĩ Kinh tế |
||||||||
92 |
NGUYỄN MẠNH QUYỀN |
24/4/1975 |
Thành ủy viên, |
Huyện ủy và |
Đại học: chuyên ngành Kinh tế đối ngoại, chuyên ngành Anh Văn, chuyên ngành Hành chính học |
Tiến sĩ |
||||||||
27 |
Đơn vị bầu cử số 27- huyện Thạch Thất |
|
|
|
||||||||||
93 |
NGUYỄN DOÃN HOÀN |
31/12/1967 |
Thành ủy viên, |
Huyện ủy Thạch Thất |
Đại học, ngành Kế toán |
Thạc sĩ Kinh tế; đang nghiên cứu sinh tại đại học Kinh tế Quốc dân |
||||||||
94 |
NGUYỄN HOÀI NAM |
08/8/1959 |
Trưởng ban Pháp chế chuyên trách Hội đồng nhân dân |
Hội đồng nhân dân |
Đại học: ngành Kỹ sư công nghệ chế tạo máy, ngành Luật |
Không |
||||||||
95 |
NGUYỄN VĂN NGHINH |
15/3/1950 |
Ủy viên Đảng Đoàn, |
Hội Cựu chiến binh |
Cao cấp quân sự, chuyên ngành Chỉ huy tham mưu chiến dịch chiến lược |
Không |
||||||||
28 |
Đơn vị bầu cử số 28- huyện Phúc Thọ |
|
|
|
||||||||||
96 |
NGUYỄN ĐÌNH HOA |
03/02/1969 |
Phó Bí thư Đảng ủy, |
Sở Nội vụ thành phố |
Đại học: |
Thạc sĩ |
||||||||
97 |
HOÀNG MẠNH PHÚ |
09/12/1963 |
Phó Bí thư Huyện ủy, |
UBND huyện Phúc Thọ |
Đại học, ngành Kinh tế Nông nghiệp, ngành Kinh tế chính trị |
Thạc sĩ |
||||||||
98 |
NGUYỄN DOÃN TOẢN |
01/12/1971 |
Thành ủy viên, |
Ủy ban nhân dân |
Đại học, ngành Kinh tế tổng hợp |
Thạc sĩ Kinh tế |
||||||||
29 |
Đơn vị bầu cử số 29- thị xã Sơn Tây |
|
|
|
||||||||||
99 |
NGUYỄN KHẮC HIỀN |
31/7/1961 |
Thành ủy viên, |
Sở Y tế Hà Nội |
Đai học, |
Tiến sĩ Y khoa |
||||||||
100 |
LÊ VĂN HUYÊN |
26/3/1963 |
Đại tá, Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy, Phó Chính ủy Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
Đại học, ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
Không |
||||||||
101 |
NGUYỄN HUY KHÁNH |
20/12/1967 |
Ủy viên Ban thường vụ Thị ủy Sơn Tây, Phó Chủ tịch UBND thị xã Sơn Tây |
Ủy ban nhân dân |
Đại học, ngành Kỹ thuật công nghiệp |
Thạc sĩ |
||||||||
30 |
Đơn vị bầu cử số 30- huyện Ba Vì |
|
|
|
|
|
||||||||
102 |
HOÀNG HUY ĐƯỢC |
25/10/1953 |
Ủy viên Hội đồng Luật sư toàn quốc; |
Đoàn luật sư thành phố |
Cử nhân Luật |
Không |
||||||||
103 |
NGUYỄN QUỐC HÙNG |
08/6/1961 |
Ủy viên |
Uỷ ban nhân dân |
Đại học Luật; |
Thạc sĩ |
||||||||
104 |
CHU VĂN LIÊN |
30/11/1962 |
Thường vụ Huyện ủy, |
Hội đồng nhân dân |
Đại học, |
Thạc sĩ Luật |
||||||||
105 |
HOÀNG THÀNH THÁI |
25/6/1963 |
Phó Bí thư Đảng ủy, |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội |
Đại học, |
Không |
||||||||
Ý kiến bạn đọc