Tính đến ngày 31/7, đã có 29 trường đại học, học viên công bố điểm xét tuyển nguyện vọng 1 năm 2015.
|
Ảnh minh họa |
Dưới đây là danh sách và mức điểm xét tuyển của các trường được chúng tôi thống kê để các thí sinh tiện theo dõi.
STT
|
Tên Trường
|
Điểm xét tuyển NV1 (Tổng điểm 3 môn xét tuyển)
|
1
|
Đại học Sư phạm Hà Nội
|
ĐH: 16 điểm
|
2
|
Đại học Y Dược TPHCM
|
ĐH: 22 điểm (ngành Bác sĩ đa khoa, Bác sĩ Răng hàm mặt và Dược sĩ); 18,0 điểm đối với các ngành còn lại và Dược sĩ CĐ.
|
3
|
Đại học kinh tế TPHCM
|
18 điểm
|
4
|
Đại học Vinh
|
Điểm xét chi tiết theo từng ngành
|
5
|
Học viện Ngân hàng
|
17 điểm
|
6
|
Đại học Luật Hà Nội
|
15 điểm
|
7
|
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
|
Y đa khoa, răng hàm mặt: 21 điểm; các ngành còn lại 17 điểm; CĐ: 12 điểm
|
8
|
Đại học Thương Mại
|
17 điểm trở lên
|
9
|
Học viện Biên phòng
|
17 điểm trở lên
|
10
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
ĐH: 17 điểm(cơ sở phía Bắc; 15 điểm (cơ sở phía
|
11
|
Đại học Công nghiệp Hà Nội
|
15 điểm
|
12
|
Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM
|
Ngành Kỹ thuật công nghiệp, Kinh tế gia đình, Sư phạm tiếng Anh và các ngành đào tạo hệ đào tạo chất lượng cao: 17 điểm; Các ngành còn lại hệ đại trà: 18 điểm; CĐ: 15 điểm
|
13
|
Đại học Ngoại thương
|
Khối A: 22 điểm, Khối D,A1: 20 điểm, Khối D vào các ngành ngôn ngữ là 27 điểm (ngoại ngữ nhân hệ số 2).
|
14
|
Đại học Kinh tế Quốc dân
|
17 điểm
|
15
|
Đại học Bách khoa Hà Nội
|
Điểm xét theo môn ≥ 6,0
|
16
|
Đại học Quảng Bình
|
ĐH: 15 điểm; CĐ: 12 điểm
|
17
|
Đại học Công nghệ Miền Đông
|
15 điểm
|
18
|
Đại học Kiến trúc TPHCM
|
15 điểm
|
19
|
Đại học Thủy Lợi
|
15 điểm
|
20
|
Học viện chính sách và phát triển
|
ĐH: 15 điểm; CĐ: 12 điểm
|
21
|
Đại học Lâm nghiệp
|
CĐ: 12 điểm; ĐH điểm xét tuyển chi tiết theo ngành
|
22
|
Đại học Cần Thơ
|
15 điểm
|
23
|
Đại học Văn Hiến
|
ĐH: 15 điểm; CĐ: 12 điểm
|
24
|
ĐH công nghiệp thực phẩm TPHCM
|
ĐH: 15 điểm; CĐ: 12 điểm
|
25
|
Đại học Hoa Sen
|
CĐ: 12 điểm; ĐH điểm xét tuyển chi tiết theo ngành
|
26
|
Đại học Nguyễn Tất Thành
|
ĐH: 15 điểm; CĐ: 12 điểm
|
27
|
Đại học Kinh tế tài chính TPHCM
|
ĐH: 15 điểm; CĐ: 12 điểm
|
28
|
Đại học Duy Tân
|
CĐ: 12 điểm; ĐH điểm xét tuyển chi tiết theo ngành
|
29
|
Đại học Công nghệ TPHCM
|
ĐH: 15 điểm; CĐ: 12 điểm
|
Ý kiến bạn đọc