(vnMedia) - Từ ngày 12/10/2017, quy định bổ sung giá tính lệ phí trước bạ ôtô, xe máy nhập khẩu, lắp ráp trong nước có hiệu lực. Danh mục bổ sung giá tính lệ phí trước bạ được áp dụng với 108 loại ôtô 9 chỗ ngồi trở xuống nhập khẩu và 69 loại xe máy, gồm cả xe điện, xe chạy xăng, xe nhập khẩu và xe sản xuất, lắp ráp trong nước...
Quyết định số 2018 của Bộ Tài chính có hiệu lực từ ngày 12/10 đã bổ sung Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ ôtô, xe máy, ban hành kèm theo Thông tư số 304/2016/TT-BTC.
Danh mục bổ sung giá tính lệ phí trước bạ được áp dụng với 108 loại ôtô 9 chỗ ngồi trở xuống nhập khẩu và 69 loại xe máy, gồm cả xe điện, xe chạy xăng, xe nhập khẩu và xe sản xuất, lắp ráp trong nước...
Trong danh sách bổ sung giá tính lệ phí trước bạ dành cho ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống nhập khẩu, xe Lamborghini Aventador S, hai chỗ ngồi có giá tính lệ phí trước bạ lên đến 40 tỷ đồng. Đứng sau là Porsche loại 911 GT2 RS có giá tính lệ phí trước bạ trên 19 tỷ đồng; loại 911 TURBO S EXCLUSIVE có giá tính lệ phí trước bạ là hơn 17 tỷ đồng…
Một số dòng xe quen thuộc, phổ biến trên thị trường Việt Nam như Ford Ranger Wildtrak 2.2 được định giá 830 triệu đồng, Honda City 1.5V-TOP là 604 triệu đồng, xe Hyundai Santafe 2.4 là 1,358 tỷ đồng…
Lamborghini Aventador S có mức giá lệ phí trước bạ lên tới 40 tỷ đồng Ảnh:CNN |
Ở loại ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống lắp ráp trong nước, loại Mercedes-Benz C300 (205048 R04RP0) có giá tính lệ phí trước bạ là gần 2 tỷ đồng, các dòng xe khác của Mercedes có giá tính lệ phí trước bạ dao động từ 800 triệu đến 1,7 tỷ đồng.
Danh mục bổ sung cũng công bố giá tính lệ phí trước bạ với các loại xe điện, như dòng Tesla Model X P100D là 6,022 tỷ đồng.
Mẫu xe máy có giá tính phí trước bạ cao nhất là Harley-Davidson CVO Street Glide có giá 1,605 tỷ đồng. Honda Lead có giá từ 37,5 đến 39,3 triệu đồng.
Dưới đây là bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy vừa được Bộ Tài chính công bố:
Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống nhập khẩu.
STT |
Nhãn Hiệu |
Số loại/Tên thương mại |
Thể tích làm việc (lít) |
Số chỗ ngồi |
Giá tính LPTB (đơn vị VNĐ) |
1 |
AUDI |
Q2 DESIGN 1.4 TFSI |
1.4 |
5 |
1,430,000,000 |
2 |
AUDI |
Q5 SPORT 2.0 TFSI QUATTRO |
2.0 |
5 |
2,300,000,000 |
3 |
AUDI |
Q5 DESIGN 2.0 TFSI QUATTRO |
2.0 |
5 |
2,300,000,000 |
4 |
AUDI |
Q7 4.2 QUATTRO |
4.2 |
7 |
2,950,000,000 |
5 |
BAIC |
M50F LUXURY BJ6472M5NMB |
1.3 |
7 |
222,700,000 |
6 |
DONGFENG |
SX6 |
1.6 |
7 |
556,000,000 |
7 |
DONGFENG |
S500 |
1.6 |
7 |
544,000,000 |
8 |
FORD |
EXPLORER |
2.3 |
7 |
2,180,000,000 |
9 |
FORD |
RANGER WILDTRAK |
2.2 |
5 |
830,000,000 |
10 |
JAGUAR |
XF20T |
2.0 |
5 |
2,689,000,000 |
11 |
HONDA |
ACCORD 24SV |
2.4 |
5 |
1,198,000,000 |
12 |
HYUNDAI |
SANTAFE |
2.4 |
7 |
1,358,000,000 |
13 |
HYUNDAI |
SANTAFE 4WD |
2.4 |
7 |
1,358,000,000 |
14 |
HYUNDAI |
STAREX SVX |
2.5 |
6 |
886,000,000 |
15 |
LAND ROVER |
LR3 SE |
4.4 |
5 |
1,940,000,000 |
16 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY L |
5.0 |
4 |
11,753,000,000 |
17 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER EVOQUE SE PLUS SI4 |
2.0 |
5 |
2,475,000,000 |
18 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER EVOQUE HSE SI4 |
2.0 |
5 |
2,979,000,000 |
19 |
LAMBORGHINI |
AVENTADOR S |
6.5 |
2 |
40,000,000,000 |
20 |
LEXUS |
GX460 LUXURY |
4.6 |
6 |
5,350,000,000 |
21 |
LUXGEN |
S3 S61FPA |
1.6 |
5 |
329,400,000 |
22 |
MASERATI |
QUATTROPORTE GRAN SPORT GTS |
3.8 |
5 |
10,000,000,000 |
23 |
MERCEDES-BENZ |
G500 4x4 |
4.0 |
5 |
8,569,000,000 |
24 |
MERCEDES-BENZ |
GLC 300 4MATIC COUPE |
2.0 |
5 |
2,899,000,000 |
25 |
MERCEDES-BENZ |
GLC 250 4MATIC |
2.0 |
5 |
2,057,000,000 |
26 |
MERCEDES-BENZ |
ML500 |
5.0 |
7 |
2,400,000,000 |
27 |
MERCEDES-BENZ |
S400 4MATIC COUPE |
3.0 |
4 |
6,099,000,000 |
28 |
MERCEDES-BENZ |
SMART ROADSTER |
1.0 |
2 |
410,000,000 |
29 |
MITSUBISHI |
OUTLANDER-L |
2.0 |
7 |
745,000,000 |
30 |
MITSUBISHI |
OUTLANDER-H |
2.0 |
7 |
993,000,000 |
31 |
MITSUBISHI |
ATTRAGE GLX |
1.2 |
5 |
406,500,000 |
32 |
MITSUBISHI |
PAJERO SPORT GLS STD |
3.0 |
7 |
1,250,000,000 |
33 |
NISSAN |
NAVARA XE |
2.5 |
5 |
687,000,000 |
34 |
POLARSUN |
SZS5023XJH-D |
2.7 |
3 |
224,000,000 |
35 |
PORSCHE |
911 CARRERA GTS CABRIOLET |
3.0 |
4 |
8,569,000,000 |
36 |
PORSCHE |
911 CARRERA 4 |
3.0 |
4 |
6,600,000,000 |
37 |
PORSCHE |
911 CARRERA 4S |
3.0 |
4 |
7,436,000,000 |
38 |
PORSCHE |
911 CARRERA 4 CABRIOLET |
3.0 |
4 |
7,370,000,000 |
39 |
PORSCHE |
911 CARRERA 4S CABRIOLET |
3.0 |
4 |
8,206,000,000 |
40 |
PORSCHE |
911 CARRERA 4 GTS |
3.0 |
4 |
8,228,000,000 |
41 |
PORSCHE |
911 CARRERA 4 GTS CABRIOLET |
3.0 |
4 |
8,998,000,000 |
42 |
PORSCHE |
911 TURBO COUPE |
3.8 |
4 |
11,957,000,000 |
43 |
PORSCHE |
911 TURBO CABRIOLET |
3.8 |
4 |
12,815,000,000 |
44 |
PORSCHE |
911 TURBO S COUPE |
3.8 |
4 |
13,816,000,000 |
45 |
PORSCHE |
911 TURBO S CABRIOLET |
3.8 |
4 |
14,685,000,000 |
46 |
PORSCHE |
911 TURBO S EXCLUSIVE |
3.8 |
4 |
17,435,000,000 |
47 |
PORSCHE |
911 GT2 RS |
3.8 |
2 |
19,096,000,000 |
48 |
PORSCHE |
PANAMERA 4 SPORT TURISMO |
3.0 |
5 |
5,093,000,000 |
49 |
PORSCHE |
PANAMERA 4S SPORT TURISMO |
2.9 |
5 |
7,238,000,000 |
50 |
PORSCHE |
PANAMERA TURBO SPORT TURISMO |
4.0 |
5 |
10,736,000,000 |
51 |
SSANGYONG |
TIVOLI DLX |
1.6 |
5 |
687,000,000 |
52 |
SSANGYONG |
XLV |
1.6 |
5 |
600,000,000 |
53 |
SSANGYONG |
ACTYON SPORTS |
2.0 |
5 |
600,000,000 |
54 |
SSANGYONG |
STAVIC |
1.6 |
7 |
800,000,000 |
55 |
SSANGYONG |
KORANDO TURISMO |
2.0 |
5 |
650,000,000 |
56 |
TOYOTA |
ALPHARD |
3.0 |
7 |
3,533,000,000 |
57 |
TOYOTA |
LAND CRUISER 150 PRADO |
2.8 |
7 |
2,584,000,000 |
58 |
TOYOTA |
PRIUS C FOUR |
1.5 |
5 |
953,000,000 |
59 |
UAZ |
PICKUP COMFORT |
2.2 |
5 |
430,000,000 |
60 |
VOLKSWAGEN |
CRAFTER35 |
2.0 |
9 |
2,107,000,000 |
61 |
VOLKSWAGEN |
GOLF CABRIO 1.4 |
1.4 |
4 |
999,000,000 |
62 |
VOLKSWAGEN |
PHAETON 3.0 FSI |
3.0 |
5 |
2,050,000,000 |
63 |
VOLKSWAGEN |
SCIROCCO 2.0 TFSI |
2.0 |
4 |
1,250,000,000 |
64 |
VOLKSWAGEN |
SHARAN 380 TSI |
2.0 |
7 |
1,900,000,000 |
65 |
VOLVO |
XC90 T6 AWD MOMENTUM |
2.0 |
7 |
3,400,000,000 |
66 |
VOLVO |
XC60 T5 AWD R DESIGN |
2.0 |
5 |
1,960,000,000 |
67 |
ZOTYE |
T600 2.0T ROYAL |
2.0 |
5 |
300,000,000 |
Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống lắp ráp trong nước. |
|||||
STT |
Nhãn Hiệu |
Số loại/Tên thương mại |
Thể tích làm việc (lít) |
Số chỗ ngồi |
Giá tính LPTB (đơn vị VNĐ) |
1 |
DAEWOO |
LEGANZA |
2.0 |
5 |
480,000,000 |
2 |
CHEVROLET |
SPARK VAN 1.2L-1 |
1.2 |
2 |
296,000,000 |
3 |
FORD |
TRANSIT |
2.4 |
6 |
600,000,000 |
4 |
JINBEI |
SY1030SML3 |
2.2 |
6 |
156,800,000 |
5 |
HONDA |
CIVIC 1.8L 5AT FDI |
1.8 |
5 |
755,000,000 |
6 |
HONDA |
CITY 1.5V-CVT |
1.5 |
5 |
568,000,000 |
7 |
HONDA |
CITY 1.5V-TOP |
1.5 |
5 |
604,000,000 |
8 |
HYUNDAI |
GRAND I10 1.0 MT BASE |
1.0 |
5 |
323,800,000 |
9 |
HYUNDAI |
GRAND I10 1.2 MT BASE |
1.2 |
5 |
352,400,000 |
10 |
HYUNDAI |
GRAND I10 1.0 MT |
1.0 |
5 |
361,900,000 |
11 |
HYUNDAI |
GRAND I10 1.0 AT |
1.0 |
5 |
385,700,000 |
12 |
HYUNDAI |
GRAND I10 1.2 MT |
1.2 |
5 |
390,500,000 |
13 |
HYUNDAI |
GRAND I10 1.2 AT |
1.2 |
5 |
414,300,000 |
14 |
HYUNDAI |
GRAND I10 SEDAN 1.2 MT BASE |
1.2 |
5 |
352,400,000 |
15 |
HYUNDAI |
GRAND I10 SEDAN 1.2 MT |
1.2 |
5 |
390,500,000 |
16 |
HYUNDAI |
GRAND I10 SEDAN 1.2 AT |
1.2 |
5 |
414,300,000 |
17 |
HYUNDAI |
TUCSON TL1-1.6GM 7DCT |
1.6 |
5 |
908,400,000 |
18 |
HYUNDAI |
TUCSON TL2-2.0NU 6AT |
2.0 |
5 |
779,800,000 |
19 |
HYUNDAI |
TUCSON TL3-2.0NU 6AT |
2.0 |
5 |
851,200,000 |
20 |
HYUNDAI |
TUCSON TL4-2.0R 6AT |
2.0 |
5 |
946,500,000 |
21 |
MERCEDES-BENZ |
C 200 (205042 R032P0) |
2.0 |
5 |
1,489,000,000 |
22 |
MERCEDES-BENZ |
C 250 (205045 R033P0) |
2.0 |
5 |
1,729,000,000 |
23 |
MERCEDES-BENZ |
C 300 (205048 R04RP0) |
2.0 |
5 |
1,949,000,000 |
24 |
MERCEDES-BENZ |
MB140D |
2.9 |
3 |
550,000,000 |
25 |
MERCEDES-BENZ |
SPRINTER 313CDI |
2.2 |
9 |
802,000,000 |
26 |
TOYOTA |
CAMRY 3.0V MCV30L-JEPEKU |
3.0 |
5 |
750,000,000 |
27 |
TOYOTA |
COROLLA 2.0V SPORT ZRE173L-GEXVKH |
2.0 |
5 |
936,000,000 |
28 |
TOYOTA |
COROLLA 2.0V ZRE173L-GEXVKH |
2.0 |
5 |
893,000,000 |
29 |
TOYOTA |
COROLLA 1.8G ZRE172L-GEXGKH |
1.8 |
5 |
779,000,000 |
30 |
TOYOTA |
COROLLA 1.8E ZRE172L-GEXGKH |
1.8 |
5 |
731,000,000 |
31 |
TOYOTA |
COROLLA 1.8E ZRE172L-GEFGKH |
1.8 |
5 |
702,000,000 |
32 |
TOYOTA |
HIACE |
2.7 |
3 |
727,000,000 |
33 |
TOYOTA |
HIACE |
2.4 |
3 |
727,000,000 |
34 |
TOYOTA |
HIACE |
2.5 |
6 |
600,000,000 |
35 |
TOYOTA |
VIOS TRD NSP151L-BEXGKU |
1.5 |
5 |
644,000,000 |
36 |
SUZUKI |
CARRY |
1.0 |
7 |
287,000,000 |
37 |
SUZUKI |
VITARA SE416 |
1.6 |
5 |
336,000,000 |
38 |
SUZUKI |
SK410BV4 |
1.0 |
2 |
273,000,000 |
39 |
PEUGEOT |
3008 16G AT-1 |
1.6 |
5 |
1,080,000,000 |
Ô tô điện nhập khẩu. |
|||||
STT |
Nhãn Hiệu |
Số loại/Tên thương mại |
Số chỗ ngồi |
Giá tính LPTB (đơn vị VNĐ) |
|
1 |
TESLA |
MODEL X P100D |
7 |
6,022,000,000 |
|
2 |
MITSUBISHI |
I-MIEV |
4 |
1,040,000,000 |
|
Xe máy hai bánh nhập khẩu. |
|||||
STT |
Nhãn hiệu |
Số loại/Tên thương mại |
Thể tích làm việc (cm3) |
Giá tính LPTB (đơn vị VNĐ) |
|
1 |
BENELLI |
302R |
300 |
108,000,000 |
|
2 |
BENELLI |
TRK502 |
500 |
134,000,000 |
|
3 |
BRIXTON |
BX150 |
149 |
53,900,000 |
|
4 |
BRIXTON |
BX150X |
149 |
53,900,000 |
|
5 |
BRIXTON |
BX125 |
124.8 |
48,900,000 |
|
6 |
BRIXTON |
BX125X |
124.8 |
50,900,000 |
|
7 |
BRIXTON |
BX125R |
124.8 |
53,900,000 |
|
8 |
DUCATI |
MULTISTRADA 950 |
937 |
511,400,000 |
|
9 |
DUCATI |
SCRMABLER DS |
803 |
398,000 000 |
|
10 |
DUCATI |
SCRMABLER CR |
803 |
400,000,000 |
|
11 |
DUCATI |
MONSTER 797 |
803 |
360,000,000 |
|
12 |
DUCATI |
MONSTER 1200 S |
1198 |
860,000,000 |
|
13 |
HARLEY-DAVIDSON |
STREET ROD |
749 |
371,000,000 |
|
14 |
HARLEY-DAVIDSON |
ROAD KING SPECIAL |
1745 |
1,212,900,000 |
|
15 |
HARLEY-DAVIDSON |
CVO STREET GLIDE |
1868 |
1,605,000,000 |
|
16 |
HONDA |
CB1300 SUPER FOUR |
1284 |
450,000,000 |
|
17 |
HONDA |
CBF 125R |
125 |
23,000,000 |
|
18 |
HONDA |
CRF1000L AFRICA TWIN DUAL CLUTCH TRANSMISSION |
998 |
352,000,000 |
|
19 |
HONDA |
CROSS CUB |
109 |
40,000,000 |
|
20 |
HONDA |
NSR250R |
250 |
125,000,000 |
|
21 |
HONDA |
MAGNA |
249 |
107,000,000 |
|
22 |
HONDA |
PC41 |
599 |
296,000,000 |
|
23 |
HONDA |
REBEL 300 |
286 |
126,500,000 |
|
24 |
HONDA |
SONIC 150R |
149.16 |
41,000,000 |
|
25 |
HONDA |
SCOOPY I CLUB 12 |
108.2 |
45,000,000 |
|
26 |
HONDA |
X-ADV |
745 |
326,000,000 |
|
27 |
HONDA |
WAVE 125i |
124.89 |
39,500,000 |
|
28 |
HONDA |
ZOOMER |
125 |
68,000,000 |
|
29 |
KAWASAKI |
VERSYS-X 300 ABS |
296 |
143,000,000 |
|
30 |
KAWASAKI |
ZR800 ABS |
806 |
322,000,000 |
|
31 |
KAWASAKI |
NINJA ZX-10RR |
998 |
625,000,000 |
|
32 |
KAWASAKI |
NINJA 650 ABS |
649 |
217,700,000 |
|
33 |
SUZUKI |
1500VL |
1500 |
341,000,000 |
|
34 |
SUZUKI |
GN125-2F |
124 |
35000,000 |
|
35 |
SUZUKI |
GSX-R1000A |
1000 |
297,000,000 |
|
36 |
SUZUKI |
HJ125K-A |
124 |
30,000,000 |
|
37 |
YAMAHA |
GPD150-A |
155.1 |
82,000,000 |
|
38 |
YAMAHA |
FZN150 |
249 |
58,300,000 |
|
39 |
YAMAHA |
FZ25 |
249 |
58,300,000 |
|
40 |
YAMAHA |
MAJESTY |
152 |
60,000,000 |
|
41 |
YAMAHA |
MTN320-A |
302.6 |
139,000,000 |
|
42 |
YAMAHA |
YZF-R3 |
321 |
150,000,000 |
|
43 |
YAMAHA |
R15 |
155.1 |
80,000,000 |
|
Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước. |
|||||
STT |
Nhãn hiệu |
Số loại/Tên thương mại |
Thể tích làm việc (cm3) |
Giá tính LPTB (đơn vị VNĐ) |
|
1 |
HONDA |
JF790 LEAD |
124.8 |
37,500,000 |
|
2 |
HONDA |
JF791 LEAD |
124.8 |
39,300,000 |
|
3 |
KYMCO |
K-PIPE 50 |
49 |
18,700,000 |
|
4 |
KYMCO |
LIKE MANY 50 KA10EB |
49.5 |
27,200,000 |
|
5 |
MALAGUTI |
MADISON 150 |
152 |
38,900,000 |
|
6 |
PLAGGIO |
VESPA GTS SUPER 125 510 |
124.5 |
82,800,000 |
|
7 |
PIAGGIO |
VESPA GTS SUPER 300-710 |
278.3 |
112,900,000 |
|
8 |
REBEL |
RBI 25 |
124 |
27,000,000 |
|
9 |
REBEL |
SPORT 170 |
168 |
33,300,000 |
|
10 |
SUZUKI |
CRYSTAL |
109 |
60,000,000 |
|
11 |
SUZUKI |
GSX-R150 |
147.3 |
75,000,000 |
|
12 |
SUZUKI |
GSX-S150 |
147.3 |
68,900,000 |
|
13 |
SUZUKI |
RU110U |
109 |
17,200,000 |
|
14 |
SYM |
ATTILA VENUS-VJK |
124.6 |
33,800,000 |
|
15 |
SYM |
ATTILA VENUS-VJL |
124.6 |
31,800,000 |
|
16 |
SYM |
ATTILA VENUS-VJM |
124.6 |
30,800,000 |
|
17 |
SYM |
ELEGANT 50-SE2 |
49.5 |
14,100,000 |
|
18 |
SYM |
STAR SR 125-VE5 |
123 |
25,500,000 |
|
19 |
SYM |
STAR SR 125-VE6 |
123 |
24,000,000 |
|
20 |
YAMAHA |
JUPITER GRAVITA FI-1PB2 |
113.7 |
27,400,000 |
|
21 |
YAMAHA |
JUPITER FI-2VP2 |
113.7 |
28,900,000 |
|
22 |
YAMAHA |
JUPITER FI-2VP4 |
113.7 |
27,700,000 |
|
23 |
YAMAHA |
SIRIUS FI-1FCC |
113.7 |
19,500,000 |
|
24 |
YAMAHA |
SV MAX 125 XC125RA |
124 |
24,200,000 |
|
25 |
YAMAHA |
NOZZA-1DR1 |
113.7 |
28,900,000 |
|
26 |
YAMAHA |
NVX-B634 |
155.1 |
52,700,000 |
Đinh Bách
Porsche 911 GT2 RS. Ảnh:Auto |
Ford Ranger Wildtrak 2.2 |
Honda City 1.5V-TOP |
Mercedes-Benz C300 |
Xe điện Tesla Model X P100D. Ảnh: Thanh niên |
Harley-Davidson CVO Street Glide. Ảnh: Internet |
Ý kiến bạn đọc