(VnMedia) - Như VnMedia đã đưa tin, theo Dự thảo Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện do Bộ Tài Chính vừa hoàn thành, tới đây, chủ phương tiện sử dụng xe ô tô sẽ phải nộp “thuế đường” từ 130.000 – 1.040.000 đồng/ tháng.
>>Ô tô sắp nộp “thuế đường” 1 triệu đồng/ tháng
Sau đây chúng tôi xin giới thiệu chi tiết biểu mức thu phí sử dụng đường bộ cho các loại ô tô và xe máy sẽ chính thức được áp dụng từ 1/1/2013.
Mức thu phí đối với ô tô
Nhóm |
Loại phương tiện chịu phí |
Mức thu (nghìn đồng) |
|||
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
||
1 |
Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân |
130 |
390 |
780 |
1.560 |
2 |
Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe tải, rơ moóc và xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ dưới 4.000 kg |
|
|
|
|
3 |
Xe chở người từ 10 chỗ đến 24 chỗ; xe tải, rơ moóc và xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 13.000 kg; xe đầu kéo có trọng lượng bản thân dưới 8.500 kg |
270 |
800 |
1.620 |
3.240 |
4 |
Xe chở người từ 25 chỗ đến 40 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg; xe đầu kéo có trọng lượng từ 8.500 kg trở lên |
390 |
1.170 |
2.340 |
4.680 |
5 |
Rơ moóc có trọng lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg |
410 |
1.240 |
2.480 |
4.960 |
6 |
Rơ moóc có trọng lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; Sơ mi rơ moóc có trọng lượng toàn bộ dưới 27.000 kg |
500 |
1.510 |
3.020 |
6.050 |
7 |
Xe chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ôtô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 13.000kg đến dưới 19.000 kg |
590 |
1.770 |
3.540 |
7.080 |
8 |
Xe tải, xe ôô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg |
720 |
2.160 |
4.320 |
8.640 |
9 |
Rơ moóc, sơ mi rơ moóc có trọng lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên |
730 |
2.190 |
4.380 |
8.740 |
10 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên |
1.040 |
3.130 |
6.260 |
12.480 |
Mức thu phí đối với xe máy
TT |
Loại phương tiện chịu phí |
Mức thu (nghìn đồng/năm) |
1 |
Loại có dung tích xy lanh đến 100 cm3, xe máy điện |
Từ 50 - 100 |
2 |
Loại có dung tích xy lanh trên 100 cm3 |
Từ 100 - 150 |
3 |
Xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ một xy lanh |
2.160 |
Ý kiến bạn đọc