- Dự báo đêm nay (18/12), nhiệt độ ban đêm ở Hà Nội hạ xuống, thấp nhất còn 8-11 độ C; vùng núi có nơi dưới 0 độ; ban ngày trời nắng…
Thời tiết ngày và đêm nay 18/12/2022
Hà Nội
Nhiệt độ thấp nhất : 8-11 độ
Nhiệt độ cao nhất : 16-18 độ.
Nhiều mây, không mưa, sáng sớm có nơi có sương mù, trưa chiều giảm mây trời nắng. Gió đông bắc cấp 3. Trời rét.
Phía Tây Bắc Bộ
Nhiệt độ thấp nhất : 8-11 độ, riêng khu Tây Bắc 4-7 độ, vùng núi cao có nơi dưới 2 độ
Nhiệt độ cao nhất : 15-18 độ, vùng núi cao 10-13 độ, có nơi dưới 5 độ
Nhiều mây, không mưa, sáng sớm có nơi có sương mù, trưa chiều giảm mây trời nắng. Gió nhẹ. Trời rét đậm, rét hại.
Phía Đông Bắc Bộ
Nhiệt độ thấp nhất : 8-11 độ, vùng núi 3-7 độ, vùng núi cao có nơi dưới 0 độ.
Nhiệt độ cao nhất : 15-18 độ, vùng núi 12-15 độ, có nơi dưới 5 độ
Nhiều mây, không mưa, sáng sớm có nơi có sương mù, trưa chiều giảm mây trời nắng. Gió đông bắc cấp 3-4; vùng ven biển cấp 4-5, có nơi gió giật mạnh cấp 6. Trời rét, vùng núi rét đậm, rét hại.
Thanh Hóa - Thừa Thiên Huế
Nhiệt độ thấp nhất : Phía bắc 9-12 độ; phía Nam 12-15 độ
Nhiệt độ cao nhất : 15-18 độ
Nhiều mây, phía Bắc có mưa vài nơi; phía Nam có mưa rải rác. Gió bắc đến tây bắc cấp 3, vùng ven biển cấp 4-5. Trời rét, phía Bắc trời rét đậm, rét hại.
Đà Nẵng Đến Bình Thuận
Nhiệt độ thấp nhất : Phía Bắc 15-18 độ, phía Nam 22-24 độ
Nhiệt độ cao nhất : 19-22 độ; phía Nam 25-28 độ
Phía Bắc nhiều mây, có mưa, mưa rào rải rác; phía Nam có mây, có mưa rào và dông vài nơi. Gió đông bắc cấp 3; vùng ven biển cấp 4-5, có nơi có gió giật mạnh cấp 6-7.
Tây Nguyên
Nhiệt độ thấp nhất : 16-19 độ.
Nhiệt độ cao nhất : 20-23 độ
Nhiều mây, có mưa rào và dông vài nơi . Gió đông đến đông bắc cấp 3. Đêm và sáng trời rét.
Nam Bộ
Nhiệt độ thấp nhất : 22-25 độ
Nhiệt độ cao nhất : 27-30 độ, có nơi trên 30 độ.
Có mây, ngày nắng gián đoạn, chiều tối và đêm có mưa rào và dông vài nơi. Gió đông đến đông bắc cấp 2-3.
Nhiệt độ thật đo được lúc 6 giờ sáng ngày 18/12
STT |
Tỉnh |
Trạm |
Nhiệt độ (oC) |
1 |
Lai Châu |
Sìn Hồ |
4.5 |
2 |
Tam Đường |
6.0 |
|
3 |
Điện Biên |
Pha Đin |
4.6 |
4 |
Điện Biên |
13.8 |
|
5 |
Sơn La |
Cò Nòi |
10.8 |
6 |
Sơn La |
11.2 |
|
7 |
Mộc Châu |
7.8 |
|
8 |
Hòa Bình |
Hòa Bình |
15.2 |
9 |
Mai Châu |
14.5 |
|
10 |
Lào Cai |
Lào Cai |
12.8 |
11 |
Sa Pa |
2.6 |
|
12 |
Yên Bái |
Yên Bái |
12.6 |
13 |
Văn Chấn |
11.0 |
|
14 |
Hà Giang |
Hà Giang |
12.9 |
15 |
Đồng Văn |
6.5 |
|
16 |
Tuyên Quang |
Tuyên Quang |
14.5 |
17 |
Chiêm Hóa |
12.0 |
|
18 |
Bắc Kạn |
Bắc Kạn |
12.7 |
19 |
Ngân Sơn |
9.4 |
|
20 |
Thái Nguyên |
Thái Nguyên |
15.2 |
21 |
Định Hóa |
12.6 |
|
22 |
Phú Thọ |
Việt Trì |
15.3 |
23 |
Minh Đài |
14.8 |
|
24 |
Vĩnh Phúc |
Vĩnh Yên |
16.5 |
25 |
Tam Đảo |
8.0 |
|
26 |
Cao Bằng |
Cao Bằng |
5.3 |
27 |
T. Khánh |
2.4 |
|
28 |
Lạng Sơn |
12.0 |
|
29 |
Mẫu Sơn |
3.4 |
|
30 |
Hữu Lũng |
14.6 |
|
31 |
Đình Lập |
11.8 |
|
32 |
Quảng Ninh |
Móng Cái |
13.5 |
Bãi Cháy |
14.4 |
||
33 |
Hải Phòng |
Phù Liễn |
13.8 |
34 |
Bắc Giang |
Lục Ngạn |
14.3 |
Sơn Động |
13.6 |
||
35 |
Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
15.2 |
36 |
Hà Nội |
Hà Đông |
16.2 |
37 |
Ba Vi |
13.8 |
|
38 |
Hải Dương |
Chí Linh |
14.8 |
39 |
Hải Dương |
14.7 |
|
40 |
Hưng Yên |
Hưng Yên |
14.8 |
41 |
Nam Định |
Nam Định |
15.0 |
42 |
Văn Lý |
14.7 |
|
43 |
Ninh Bình |
Ninh Bình |
14.0 |
44 |
Cúc Phương |
14.0 |
|
45 |
Thái Bình |
Thái Bình |
14.0 |
46 |
Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
15.7 |
47 |
Hồi Xuân |
14.8 |
|
48 |
Tĩnh Gia |
15.5 |
|
49 |
Nghệ An |
Tương Dương |
14.7 |
50 |
Quỳnh Lưu |
15.3 |
|
51 |
Vinh |
16.2 |
|
52 |
Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh |
16.2 |
53 |
Hương Khê |
14.2 |
|
54 |
Quảng Bình |
Đồng Hới |
17.0 |
55 |
Tuyên Hóa |
13.2 |
|
56 |
Quảng Trị |
Đông Hà |
15.0 |
57 |
Khe Sanh |
12.8 |
|
58 |
Thừa Thiên Huế |
Huế |
16.0 |
59 |
A Lưới |
12.8 |