- Sau Hàn Quốc, số người nhiễm COVID-19/nCoV ở Ý đang tăng chóng mặt. Nếu lúc 16 giờ 50 chiều qua, số người nhiễm ở Ý là 113 và 3 người tử vong thì cho đến 6 giờ sáng nay, số ca nhiễm đã tăng lên là 155.

Trong khi đó, thống kê tại Hàn Quốc cho đến 6 giờ sáng nay vẫn là 602, số ca nhiễm không có thay đổi so với chiều tối qua và số ca tử vong đã tăng lên là 6 người.
Tại Nhật Bản, 146 người đã được xác nhận nhiễm COVID-19/nCoV, tăng 8 người so với chiều tối ngày 23/2.
Tại Iran, đã có 8 người tử vong trong tổng số 48 ca được xác định dương tính với nCoV.
Theo báo cáo của hệ thống giám sát bệnh truyền nhiễm Bộ Y tế, đến 6 Giờ 00 ngày 24/02/2020, tổng số trường hợp mắc COVID-19 trên thế giới đã là 78.988.
Tổng số trường hợp tử vong hiện đã là 2.470
Tình hình dịch bệnh tại Trung Quốc đại lục:
STT |
Tỉnh/Thành phố |
Số ca mắc |
Số ca tử vong |
|
Hồ Bắc (Hubei) |
64084 |
2348 |
|
Quảng Đông (Guangdong) |
1342 |
6 |
|
Hà Nam (Henan) |
1271 |
19 |
|
Chiết Giang (Zhejiang) |
1205 |
1 |
|
Hồ Nam (Hunan) |
1016 |
4 |
|
An Huy (Anhui) |
989 |
6 |
|
Giang Tây (Jiangxi) |
934 |
1 |
|
Giang Tô (Jiangsu) |
631 |
0 |
|
Trùng Khánh (Chongqing) |
573 |
6 |
|
Sơn Đông (Shandong) |
754 |
4 |
|
Tứ Xuyên (Sichuan) |
526 |
3 |
|
Hắc Long Giang (Heilongjiang) |
480 |
12 |
|
Bắc Kinh (Beijing) |
399 |
4 |
|
Thượng Hải (Shanghai) |
335 |
3 |
|
Hà Bắc (Hebei) |
311 |
6 |
|
Phúc Kiến (Fujian) |
293 |
1 |
|
Thiểm Tây (Shaanxi) |
245 |
1 |
|
Quảng Tây (Guangxi) |
249 |
2 |
|
Vân Nam (Yunnan) |
174 |
2 |
|
Hải Nam (Hainan) |
168 |
4 |
|
Quý Châu (Guizhou) |
146 |
2 |
|
Sơn Tây (Shanxi) |
132 |
0 |
|
Thiên Tân (Tianjin) |
135 |
3 |
|
Liêu Ninh (Liaoning) |
121 |
1 |
|
Cam Túc (Gansu) |
91 |
2 |
|
Cát Lâm (Jilin) |
91 |
1 |
|
Tân Cương (Xinjiang) |
76 |
2 |
|
Nội Mông (Inner Mongolia) |
75 |
0 |
|
Ninh Hạ (Ningxia) |
71 |
0 |
|
Thanh Hải (Qinghai) |
18 |
0 |
|
Tây Tạng (Tibet) |
1 |
0 |
Tổng số |
76936 |
2444 |
Các quốc gia, vùng lãnh thổ (bên ngoài Trung Quốc đại lục) ghi nhận trường hợp mắc như sau:
STT |
Quốc gia / Vùng lãnh thổ / Khác |
Số ca mắc |
Số ca tử vong |
|
Tàu Diamond Princess |
691 |
3 |
|
Hàn Quốc |
602 |
6 |
|
Nhật Bản |
146 |
1 |
|
Ý |
155 |
3 |
|
Singapore |
89 |
0 |
|
Hồng Kông (TQ) |
74 |
2 |
|
Thái Lan |
35 |
0 |
|
Mỹ |
35 |
0 |
|
Iran |
43 |
8 |
|
Đài Loan |
28 |
1 |
|
Malaysia |
22 |
0 |
|
Úc |
22 |
0 |
|
Đức |
16 |
0 |
|
Việt Nam |
16 |
0 |
|
Các Tiểu vương quốc Ả-rập thống nhất |
13 |
0 |
|
Pháp |
12 |
1 |
|
Ma Cao (TQ) |
10 |
0 |
|
Anh |
13 |
0 |
|
Canada |
10 |
0 |
|
Philippines |
3 |
1 |
|
Ấn Độ |
3 |
0 |
|
Nga |
2 |
0 |
|
Tây Ban Nha |
2 |
0 |
|
Nepal |
1 |
0 |
|
Campuchia |
1 |
0 |
|
Sri Lanka |
1 |
0 |
|
Phần Lan |
1 |
0 |
|
Thụy Điển |
1 |
0 |
|
Bỉ |
1 |
0 |
|
Ai Cập |
1 |
0 |
|
Israel |
1 |
0 |
|
Li Băng |
1 |
0 |
|
TOTAL |
2052 |
26 |