- Trường Đại học Hà Nội thông báo điểm sàn đại học hình thức chính quy năm 2023 đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT từ 16 điểm trở lên.
Ngày 20/7, Trường Đại học Hà Nội thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn xét tuyển) đại học hình thức chính quy năm 2023 đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT (mã PTXT 100) là tổng điểm 3 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 từ 16 điểm trở lên (theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số).
Năm 2023, Trường Đại học Hà Nội tuyển sinh trong cả nước với 3 phương thức là ét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT; xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội; xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT. Chi tiết chỉ tiêu như sau:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
300 |
2 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
150 |
3 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
120 |
4 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
200 |
5 |
7220204 CLC |
Ngôn ngữ Trung Quốc - CLC |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
100 |
6 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG ĐỨC (D05) |
140 |
7 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
8 |
7220207 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
9 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
10 |
7220208 CLC |
Ngôn ngữ Italia - CLC |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
60 |
11 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
175 |
12 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) |
70 |
13 |
7220210 CLC |
Ngôn ngữ Hàn Quốc - CLC |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) |
105 |
14 |
7310111 |
Nghiên cứu phát triển |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
50 |
15 |
7310601 |
Quốc tế học |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
125 |
16 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) |
75 |
17 |
7320109 |
Truyền thông doanh nghiệp |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
60 |
18 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
19 |
7340115 |
Marketing |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
20 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
21 |
7340301 |
Kế toán |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
22 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) |
200 |
23 |
7480201 CLC |
Công nghệ thông tin - CLC |
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) |
100 |
24 |
7810103 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
25 |
7810103 CLC |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - CLC |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
26 |
7220101 |
Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam |
Xét học bạ |
300 |
Tổng | 3.105 | |||
Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài (hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh) |
||||
27. |
Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính |
Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng |
100 |
|
28. |
Quản trị Du lịch và Lữ hành |
Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng |
60 |
|
29. |
Kế toán Ứng dụng |
Đại học Oxford Brookes (Vương quốc Anh) và Hiệp hội Kế toán Công chứng Anh quốc (ACCA)cấp bằng |
50 |
|
30. |
Cử nhân Kinh doanh |
ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng |
30 |
|
Tổng | 240 |