- Ngày hôm nay (19/1), Bắc Bộ có mưa nhỏ vài nơi, sáng sớm có nơi có sương mù, chiều giảm mây hửng nắng. Trời rét đậm, vùng núi rét hại. Vùng núi cao có khả năng xảy ra băng giá và sương muối.
Thời tiết ngày và đêm 18/01/2023
Hà Nội
Nhiệt độ thấp nhất : 11-13 độ.
Nhiệt độ cao nhất : 15-17 độ.
Nhiều mây, không mưa, sáng sớm có nơi có sương mù, chiều giảm mây hửng nắng. Gió đông bắc cấp 2-3. Trời rét đậm.
Phía Tây Bắc Bộ
Nhiệt độ thấp nhất : 10-13 độ, vùng núi cao dưới 9 độ.
Nhiệt độ cao nhất : 13-16 độ, riêng khu Tây Bắc có nơi trên 18 độ.
Nhiều mây, có mưa nhỏ vài nơi, sáng sớm có nơi có sương mù, chiều giảm mây hửng nắng. Gió nhẹ. Trời rét đậm, rét hại. Vùng núi cao có khả năng xảy ra băng giá và sương muối.
Phía Đông Bắc Bộ
Nhiệt độ thấp nhất : 10-13 độ, vùng núi cao 7-9 độ, có nơi dưới 7 độ.
Nhiệt độ cao nhất : 14-17 độ.
Nhiều mây, có mưa nhỏ vài nơi, sáng sớm có nơi có sương mù, chiều giảm mây hửng nắng. Gió đông bắc cấp 2-3. Trời rét đậm, vùng núi rét hại. Vùng núi cao có khả năng xảy ra băng giá và sương muối.
Thanh Hóa - Thừa Thiên Huế
Nhiệt độ thấp nhất : Phía Bắc 11-14 độ; phía Nam 15-18 độ.
Nhiệt độ cao nhất : Phía Bắc 15-18 độ; phía Nam 18-21 độ.
Nhiều mây, phía Bắc (Thanh Hóa, Nghệ An) có mưa vài nơi; phía Nam có mưa, mưa rào. Gió bắc đến tây bắc cấp 2-3, vùng ven biển cấp 3-4. Trời rét.
Đà Nẵng Đến Bình Thuận
Nhiệt độ thấp nhất : Phía Bắc 19-22 độ, phía Nam 22-24 độ.
Nhiệt độ cao nhất : Phía Bắc 23-26 độ; phía Nam 27-30 độ.
Phía Bắc nhiều mây, có mưa, mưa rào; phía Nam (Phú Yên - Bình Thuận) có mây, ngày nắng, đêm có mưa vài nơi. Gió đông bắc cấp 3, vùng ven biển cấp 4. Phía Bắc sáng sớm và đêm trời rét.
Tây Nguyên
Nhiệt độ thấp nhất : 16-19 độ
Nhiệt độ cao nhất : 26-29 độ.
Có mây, ngày nắng, đêm không mưa. Gió đông bắc cấp 2-3. Sáng sớm và đêm trời rét.
Nam Bộ
Nhiệt độ thấp nhất : 22-25 độ.
Nhiệt độ cao nhất : 30-33 độ, có nơi trên 33 độ.
Có mây, sáng sớm có sương mù và sương mù nhẹ rải rác, ngày nắng, đêm không mưa. Gió đông bắc cấp 2-3.
STT |
Tỉnh |
Trạm |
Nhiệt độ (oC) |
1 |
Lai Châu |
Sìn Hồ |
6.5 |
Tam Đường |
7.9 |
||
2 |
Điện Biên |
Pha Đin |
4.6 |
Điện Biên |
14.3 |
||
3 |
Sơn La |
Cò Nòi |
7.6 |
Sơn La |
8.8 |
||
Mộc Châu |
5.8 |
||
4 |
Hòa Bình |
Hòa Bình |
12.7 |
Mai Châu |
11.5 |
||
5 |
Lào Cai |
Lào Cai |
12.1 |
Sa Pa |
4.0 |
||
6 |
Yên Bái |
Yên Bái |
12.6 |
Văn Chấn |
10.7 |
||
7 |
Hà Giang |
Hà Giang |
11.6 |
Đồng Văn |
3.5 |
||
8 |
Tuyên Quang |
Tuyên Quang |
12.9 |
Chiêm Hóa |
12.3 |
||
9 |
Bắc Kạn |
Bắc Kạn |
11.7 |
Ngân Sơn |
8.4 |
||
10 |
Thái Nguyên |
Thái Nguyên |
12.4 |
Định Hóa |
12.1 |
||
11 |
Phú Thọ |
Việt Trì |
12.1 |
Minh Đài |
11.4 |
||
12 |
Vĩnh Phúc |
Vĩnh Yên |
13.0 |
Tam Đảo |
6.0 |
||
13 |
Cao Bằng
Lạng Sơn |
Cao Bằng |
9.8 |
Trùng Khánh |
8.2 |
||
14 |
Lạng Sơn |
9.1 |
|
Mẫu Sơn |
1.2 |
||
Hữu Lũng |
11.8 |
||
Đình Lập |
9.7 |
||
15 |
Quảng Ninh |
Móng Cái |
11.0 |
Bãi Cháy |
12.0 |
||
16 |
Hải Phòng |
Phù Liễn |
11.8 |
17 |
Bắc Giang |
Lục Ngạn |
11.2 |
Sơn Động |
11.4 |
||
18 |
Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
12.9 |
19 |
Hà Nội |
Hà Đông |
13.4 |
Ba Vi |
12.1 |
||
20 |
Hải Dương |
Chí Linh |
12.2 |
Hải Dương |
12.3 |
||
21 |
Hưng Yên |
Hưng Yên |
12.8 |
22 |
Nam Định |
Nam Định |
13.2 |
Văn Lý |
12.6 |
||
23 |
Hà Nam |
Phủ Lý |
12.8 |
24 |
Ninh Bình |
Ninh Bình |
13.2 |
Cúc Phương |
11.6 |
||
25 |
Thái Bình |
Thái Bình |
13.8 |
26 |
Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
12.7 |
Hồi Xuân |
11.2 |
||
Tĩnh Gia |
12.9 |
||
27 |
Nghệ An |
Tương Dương |
13.0 |
Quỳnh Lưu |
12.7 |
||
Vinh |
12.4 |
||
28 |
Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh |
12.2 |
Hương Khê |
12.4 |