- Ngày hôm nay (30/12), Bắc Bộ được dự báo có dạng thời tiết tiếp tục rét đậm rét hại, sáng trời nhiều mây, trưa chiều vùng đồng bằng hửng nắng.
Thời tiết ngày và đêm nay 30/12/2022
Hà Nội
Nhiệt độ thấp nhất : 10-12 độ.
Nhiệt độ cao nhất : 15-17 độ.
Nhiều mây, không mưa. Gió bắc cấp 2-3. Trời rét đậm.
Phía Tây Bắc Bộ
Nhiệt độ thấp nhất : 9-12 độ, vùng núi cao 5-8 độ, có nơi dưới 5 độ.
Nhiệt độ cao nhất : 13-16 độ, có nơi dưới 13 độ.
Nhiều mây, có mưa vài nơi. Gió nhẹ. Trời rét đậm, rét hại. Vùng núi cao có khả năng xảy ra băng giá và sương muối.
Phía Đông Bắc Bộ
Nhiệt độ thấp nhất : 9-12 độ, vùng núi cao 5-8 độ, có nơi dưới 5 độ.
Nhiệt độ cao nhất : 16-18 độ, riêng vùng núi 14-16 độ, vùng núi cao có nơi dưới 14 độ.
Nhiều mây, có mưa vài nơi, riêng khu vực ven biển và đồng bằng trưa chiều giảm mây hửng nắng. Gió đông bắc cấp 2-3. Trời rét đậm, vùng núi rét hại. Vùng núi cao có khả năng xảy ra băng giá và sương muối.
Thanh Hóa - Thừa Thiên Huế
Nhiệt độ thấp nhất : Phía Bắc 12-14 độ, phía Nam 15-17 độ.
Nhiệt độ cao nhất : 16-19 độ; phía Nam có nơi trên 19 độ.
Nhiều mây, phía Bắc (Thanh Hóa-Nghệ An) có mưa vài nơi; phía Nam ngày có mưa, mưa vừa, có nơi mưa to và dông, đêm có mưa rải rác. Trong mưa dông có khả năng xảy ra lốc, sét và gió giật mạnh. Gió bắc đến tây bắc cấp 3. Trời rét, phía Bắc có nơi rét đậm.
Đà Nẵng Đến Bình Thuận
Nhiệt độ thấp nhất : phía Bắc 18-20 độ; phía Nam 21-23 độ.
Nhiệt độ cao nhất : phía Bắc 24-26 độ; Phía Nam 27-30 độ.
Phía Bắc nhiều mây, ngày có mưa, mưa vừa, có nơi mưa to và dông, đêm có mưa, mưa rào rải rác; phía Nam có mây, ngày nắng, đêm không mưa. Gió đông bắc cấp 3-4. Trong mưa dông có khả năng xảy ra lốc, sét và gió giật mạnh. Phía Bắc sáng và đêm trời rét.
Tây Nguyên
Nhiệt độ thấp nhất : 14-17 độ.
Nhiệt độ cao nhất : 25-28 độ.
Có mây, ngày nắng, đêm có mưa vài nơi. Gió đông cấp 2-3. Sáng và đêm trời rét.
Nam Bộ
Nhiệt độ thấp nhất : 20-23 độ.
Nhiệt độ cao nhất : 29-32 độ.
Có mây, ngày nắng, đêm không mưa. Gió đông cấp 2-3. Sáng và đêm trời lạnh.
STT |
Tỉnh |
Trạm |
Nhiệt độ (oC) |
1 |
Lai Châu |
Sìn Hồ |
6.2 |
2 |
Tam Đường |
8.2 |
|
3 |
Điện Biên |
Pha Đin |
5.4 |
4 |
Điện Biên |
13.2 |
|
5 |
Sơn La |
Cò Nòi |
9.0 |
6 |
Sơn La |
9.9 |
|
7 |
Mộc Châu |
6.7 |
|
8 |
Hòa Bình |
Hòa Bình |
13.6 |
9 |
Mai Châu |
12.4 |
|
10 |
Lào Cai |
Lào Cai |
12.4 |
11 |
Sa Pa |
4.3 |
|
12 |
Yên Bái |
Yên Bái |
12.2 |
13 |
Văn Chấn |
11.2 |
|
14 |
Hà Giang |
Hà Giang |
11.5 |
15 |
Đồng Văn |
5.8 |
|
16 |
Tuyên Quang |
Tuyên Quang |
12.6 |
17 |
Chiêm Hóa |
12.2 |
|
18 |
Bắc Kạn |
Bắc Kạn |
11.5 |
19 |
Ngân Sơn |
8.7 |
|
20 |
Thái Nguyên |
Thái Nguyên |
12.0 |
21 |
Định Hóa |
11.6 |
|
22 |
Phú Thọ |
Việt Trì |
12.9 |
23 |
Minh Đài |
12.5 |
|
24 |
Vĩnh Phúc |
Vĩnh Yên |
13.7 |
25 |
Tam Đảo |
6.8 |
|
26 |
Cao Bằng
Lạng Sơn |
Cao Bằng |
9.1 |
27 |
T. Khánh |
6.4 |
|
28 |
Lạng Sơn |
9.1 |
|
29 |
Mẫu Sơn |
1.7 |
|
30 |
Hữu Lũng |
12.4 |
|
31 |
Đình Lập |
10.2 |
|
32 |
Quảng Ninh |
Móng Cái |
12.9 |
Bãi Cháy |
13.0 |
||
33 |
Hải Phòng |
Phù Liễn |
12.3 |
34 |
Bắc Giang |
Lục Ngạn |
11.8 |
Sơn Động |
12.0 |
||
35 |
Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
12.7 |
36 |
Hà Nội |
Hà Đông |
13.5 |
37 |
Ba Vi |
13.0 |
|
38 |
Hải Dương |
Chí Linh |
12.7 |
39 |
Hải Dương |
12.8 |
|
40 |
Hưng Yên |
Hưng Yên |
13.2 |
41 |
Nam Định |
Nam Định |
13.2 |
42 |
Văn Lý |
13.0 |
|
43 |
Ninh Bình |
Ninh Bình |
13.5 |
44 |
Cúc Phương |
12.5 |
|
45 |
Thái Bình |
Thái Bình |
12.8 |
46 |
Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
14.2 |
47 |
Hồi Xuân |
13.3 |
|
48 |
Tĩnh Gia |
14.0 |
|
49 |
Nghệ An |
Tương Dương |
14.9 |
50 |
|
Quỳnh Lưu |
14.2 |
51 |
|
Vinh |
14.6 |
52 |
Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh |
14.5 |
53 |
|
Hương Khê |
14.1 |