- Theo thông báo mới nhất ngày 19/2 của UBND TP Hà Nội, trong tuần qua, Thành phố không có xã, phường, thị trấn nào được đánh giá cấp độ dịch ở mức cấp độ 3 hoặc mức cấp độ 4.
![]() |
Theo đó, Hà Nội có 499 xã, phường, thị trấn cấp độ 1 và 80 đơn vị cấp độ 2.
Cụ thể như sau:
STT |
Quận, huyện |
Xã, phường |
Mức độ lây nhiễm |
Khả năng đáp ứng |
Cấp độ dịch |
1 |
Ba Đình |
Cống Vị |
2 |
Cao |
1 |
2 |
Ba Đình |
Điện Biên |
3 |
Cao |
2 |
3 |
Ba Đình |
Đội Cấn |
3 |
Cao |
2 |
4 |
Ba Đình |
Giảng Võ |
2 |
Cao |
1 |
5 |
Ba Đình |
Kim Mã |
2 |
Cao |
1 |
6 |
Ba Đình |
Liễu Giai |
2 |
Cao |
1 |
7 |
Ba Đình |
Ngọc Hà |
2 |
Cao |
1 |
8 |
Ba Đình |
Ngọc Khánh |
2 |
Cao |
1 |
9 |
Ba Đình |
Nguyễn Trung Trực |
2 |
Cao |
1 |
10 |
Ba Đình |
Phúc Xá |
2 |
Cao |
1 |
11 |
Ba Đình |
Quán Thánh |
2 |
Cao |
1 |
12 |
Ba Đình |
Thành Công |
2 |
Cao |
1 |
13 |
Ba Đình |
Trúc Bạch |
3 |
Cao |
2 |
14 |
Ba Đình |
Vĩnh Phúc |
2 |
Cao |
1 |
15 |
Ba Vì |
Ba Trại |
1 |
Cao |
1 |
16 |
Ba Vì |
Ba Vì |
1 |
Cao |
1 |
17 |
Ba Vì |
Cẩm Lĩnh |
2 |
Cao |
1 |
18 |
Ba Vì |
Cam Thượng |
1 |
Cao |
1 |
19 |
Ba Vì |
Châu Sơn |
2 |
Cao |
1 |
20 |
Ba Vì |
Chu Minh |
1 |
Cao |
1 |
21 |
Ba Vì |
Cổ Đô |
1 |
Cao |
1 |
22 |
Ba Vì |
Đông Quang |
1 |
Cao |
1 |
23 |
Ba Vì |
Đồng Thái |
1 |
Cao |
1 |
24 |
Ba Vì |
Khánh Thượng |
1 |
Cao |
1 |
25 |
Ba Vì |
Minh Châu |
1 |
Cao |
1 |
26 |
Ba Vì |
Minh Quang |
2 |
Cao |
1 |
27 |
Ba Vì |
Phong Vân |
1 |
Cao |
1 |
28 |
Ba Vì |
Phú Châu |
2 |
Cao |
1 |
29 |
Ba Vì |
Phú Cường |
1 |
Cao |
1 |
30 |
Ba Vì |
Phú Đông |
3 |
Cao |
2 |
31 |
Ba Vì |
Phú Phương |
1 |
Cao |
1 |
32 |
Ba Vì |
Phú Sơn |
2 |
Cao |
1 |
33 |
Ba Vì |
Sơn Đà |
2 |
Cao |
1 |
34 |
Ba Vì |
Tản Hồng |
2 |
Cao |
1 |
35 |
Ba Vì |
Tản Lĩnh |
1 |
Cao |
1 |
36 |
Ba Vì |
Tây Đằng |
1 |
Cao |
1 |
37 |
Ba Vì |
Thái Hòa |
2 |
Cao |
1 |
38 |
Ba Vì |
Thuần Mỹ |
1 |
Cao |
1 |
39 |
Ba Vì |
Thụy An |
2 |
Cao |
1 |
40 |
Ba Vì |
Tiên Phong |
1 |
Cao |
1 |
41 |
Ba Vì |
Tòng Bạt |
2 |
Cao |
1 |
42 |
Ba Vì |
Vân Hòa |
1 |
Cao |
1 |
43 |
Ba Vì |
Vạn Thắng |
2 |
Cao |
1 |
44 |
Ba Vì |
Vật Lại |
1 |
Cao |
1 |
45 |
Ba Vì |
Yên Bài |
2 |
Cao |
1 |
46 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
2 |
Cao |
1 |
47 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2 |
2 |
Cao |
1 |
48 |
Bắc Từ Liêm |
Đông Ngạc |
2 |
Cao |
1 |
49 |
Bắc Từ Liêm |
Đức Thắng |
2 |
Cao |
1 |
50 |
Bắc Từ Liêm |
Liên Mạc |
2 |
Cao |
1 |
51 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
2 |
Cao |
1 |
52 |
Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn |
2 |
Cao |
1 |
53 |
Bắc Từ Liêm |
Phúc Diễn |
2 |
Cao |
1 |
54 |
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
2 |
Cao |
1 |
55 |
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát |
2 |
Cao |
1 |
56 |
Bắc Từ Liêm |
Thuỵ Phương |
2 |
Cao |
1 |
57 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
2 |
Cao |
1 |
58 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Tảo |
2 |
Cao |
1 |
59 |
Cầu Giấy |
Dịch Vọng |
2 |
Cao |
1 |
60 |
Cầu Giấy |
Dịch Vọng Hậu |
1 |
Cao |
1 |
61 |
Cầu Giấy |
Mai Dịch |
2 |
Cao |
1 |
62 |
Cầu Giấy |
Nghĩa Đô |
2 |
Cao |
1 |
63 |
Cầu Giấy |
Nghĩa Tân |
2 |
Cao |
1 |
64 |
Cầu Giấy |
Quan Hoa |
2 |
Cao |
1 |
65 |
Cầu Giấy |
Trung Hoà |
2 |
Cao |
1 |
66 |
Cầu Giấy |
Yên Hoà |
2 |
Cao |
1 |
67 |
Chương Mỹ |
Chúc Sơn |
3 |
Cao |
2 |
68 |
Chương Mỹ |
Đại Yên |
2 |
Cao |
1 |
69 |
Chương Mỹ |
Đồng Lạc |
2 |
Cao |
1 |
70 |
Chương Mỹ |
Đồng Phú |
1 |
Cao |
1 |
71 |
Chương Mỹ |
Đông Phương Yên |
3 |
Cao |
2 |
72 |
Chương Mỹ |
Đông Sơn |
2 |
Cao |
1 |
73 |
Chương Mỹ |
Hoà Chính |
2 |
Cao |
1 |
74 |
Chương Mỹ |
Hoàng Diệu |
2 |
Cao |
1 |
75 |
Chương Mỹ |
Hoàng Văn Thụ |
2 |
Cao |
1 |
76 |
Chương Mỹ |
Hồng Phong |
1 |
Cao |
1 |
77 |
Chương Mỹ |
Hợp Đồng |
2 |
Cao |
1 |
78 |
Chương Mỹ |
Hữu Văn |
2 |
Cao |
1 |
79 |
Chương Mỹ |
Lam Điền |
2 |
Cao |
1 |
80 |
Chương Mỹ |
Mỹ Lương |
2 |
Cao |
1 |
81 |
Chương Mỹ |
Nam Phương Tiến |
2 |
Cao |
1 |
82 |
Chương Mỹ |
Ngọc Hoà |
2 |
Cao |
1 |
83 |
Chương Mỹ |
Phú Nam An |
2 |
Cao |
1 |
84 |
Chương Mỹ |
Phú Nghĩa |
3 |
Cao |
2 |
85 |
Chương Mỹ |
Phụng Châu |
2 |
Cao |
1 |
86 |
Chương Mỹ |
Quảng Bị |
2 |
Cao |
1 |
87 |
Chương Mỹ |
Tân Tiến |
3 |
Cao |
2 |
88 |
Chương Mỹ |
Thanh Bình |
2 |
Cao |
1 |
89 |
Chương Mỹ |
Thượng Vực |
2 |
Cao |
1 |
90 |
Chương Mỹ |
Thuỵ Hương |
2 |
Cao |
1 |
91 |
Chương Mỹ |
Thủy Xuân Tiên |
2 |
Cao |
1 |
92 |
Chương Mỹ |
Tiên Phương |
3 |
Cao |
2 |
93 |
Chương Mỹ |
Tốt Động |
2 |
Cao |
1 |
94 |
Chương Mỹ |
Trần Phú |
1 |
Cao |
1 |
95 |
Chương Mỹ |
Trung Hoà |
3 |
Cao |
2 |
96 |
Chương Mỹ |
Trường Yên |
3 |
Cao |
2 |
97 |
Chương Mỹ |
Văn Võ |
2 |
Cao |
1 |
98 |
Chương Mỹ |
Xuân Mai |
2 |
Cao |
1 |
99 |
Đan Phượng |
Đan Phượng |
3 |
Cao |
2 |
100 |
Đan Phượng |
Đồng Tháp |
2 |
Cao |
1 |
101 |
Đan Phượng |
Hạ Mỗ |
3 |
Cao |
2 |
102 |
Đan Phượng |
Hồng Hà |
2 |
Cao |
1 |
103 |
Đan Phượng |
Liên Hà |
2 |
Cao |
1 |
104 |
Đan Phượng |
Liên Hồng |
2 |
Cao |
1 |
105 |
Đan Phượng |
Liên Trung |
2 |
Cao |
1 |
106 |
Đan Phượng |
Phùng |
3 |
Cao |
2 |
107 |
Đan Phượng |
Phương Đình |
2 |
Cao |
1 |
108 |
Đan Phượng |
Song Phượng |
1 |
Cao |
1 |
109 |
Đan Phượng |
Tân Hội |
3 |
Cao |
2 |
110 |
Đan Phượng |
Tân Lập |
2 |
Cao |
1 |
111 |
Đan Phượng |
Thọ An |
2 |
Cao |
1 |
112 |
Đan Phượng |
Thọ Xuân |
3 |
Cao |
2 |
113 |
Đan Phượng |
Thượng Mỗ |
2 |
Cao |
1 |
114 |
Đan Phượng |
Trung Châu |
2 |
Cao |
1 |
115 |
Đông Anh |
Bắc Hồng |
2 |
Cao |
1 |
116 |
Đông Anh |
Cổ Loa |
3 |
Cao |
2 |
117 |
Đông Anh |
Đại Mạch |
3 |
Cao |
2 |
118 |
Đông Anh |
TT Đông Anh |
2 |
Cao |
1 |
119 |
Đông Anh |
Đông Hội |
3 |
Cao |
2 |
120 |
Đông Anh |
Dục Tú |
2 |
Cao |
1 |
121 |
Đông Anh |
Hải Bối |
2 |
Cao |
1 |
122 |
Đông Anh |
Kim Chung |
3 |
Cao |
2 |
123 |
Đông Anh |
Kim Nỗ |
2 |
Cao |
1 |
124 |
Đông Anh |
Liên Hà |
2 |
Cao |
1 |
125 |
Đông Anh |
Mai Lâm |
2 |
Cao |
1 |
126 |
Đông Anh |
Nam Hồng |
2 |
Cao |
1 |
127 |
Đông Anh |
Nguyên Khê |
2 |
Cao |
1 |
128 |
Đông Anh |
Tàm Xá |
2 |
Cao |
1 |
129 |
Đông Anh |
Thuỵ Lâm |
2 |
Cao |
1 |
130 |
Đông Anh |
Tiên Dương |
2 |
Cao |
1 |
131 |
Đông Anh |
Uy Nỗ |
2 |
Cao |
1 |
132 |
Đông Anh |
Vân Hà |
1 |
Cao |
1 |
133 |
Đông Anh |
Vân Nội |
2 |
Cao |
1 |
134 |
Đông Anh |
Việt Hùng |
2 |
Cao |
1 |
135 |
Đông Anh |
Vĩnh Ngọc |
2 |
Cao |
1 |
136 |
Đông Anh |
Võng La |
3 |
Cao |
2 |
137 |
Đông Anh |
Xuân Canh |
3 |
Cao |
2 |
138 |
Đông Anh |
Xuân Nộn |
2 |
Cao |
1 |
139 |
Đống Đa |
Cát Linh |
2 |
Cao |
1 |
140 |
Đống Đa |
Hàng Bột |
2 |
Cao |
1 |
141 |
Đống Đa |
Khâm Thiên |
3 |
Cao |
2 |
142 |
Đống Đa |
Khương Thượng |
2 |
Cao |
1 |
143 |
Đống Đa |
Kim Liên |
2 |
Cao |
1 |
144 |
Đống Đa |
Láng Hạ |
2 |
Cao |
1 |
145 |
Đống Đa |
Láng Thượng |
2 |
Cao |
1 |
146 |
Đống Đa |
Nam Đồng |
2 |
Cao |
1 |
147 |
Đống Đa |
Ngã Tư Sở |
2 |
Cao |
1 |
148 |
Đống Đa |
Ô Chợ Dừa |
2 |
Cao |
1 |
149 |
Đống Đa |
Phương Liên |
2 |
Cao |
1 |
150 |
Đống Đa |
Phương Mai |
2 |
Cao |
1 |
151 |
Đống Đa |
Quang Trung |
2 |
Cao |
1 |
152 |
Đống Đa |
Quốc Tử Giám |
2 |
Cao |
1 |
153 |
Đống Đa |
Thịnh Quang |
2 |
Cao |
1 |
154 |
Đống Đa |
Thổ Quan |
2 |
Cao |
1 |
155 |
Đống Đa |
Trung Liệt |
2 |
Cao |
1 |
156 |
Đống Đa |
Trung Phụng |
2 |
Cao |
1 |
157 |
Đống Đa |
Trung Tự |
2 |
Cao |
1 |
158 |
Đống Đa |
Văn Chương |
3 |
Cao |
2 |
159 |
Đống Đa |
Văn Miếu |
2 |
Cao |
1 |
160 |
Gia Lâm |
Bát Tràng |
2 |
Cao |
1 |
161 |
Gia Lâm |
Cổ Bi |
2 |
Cao |
1 |
162 |
Gia Lâm |
Đa Tốn |
2 |
Cao |
1 |
163 |
Gia Lâm |
Đặng Xá |
2 |
Cao |
1 |
164 |
Gia Lâm |
Đình Xuyên |
2 |
Cao |
1 |
165 |
Gia Lâm |
Đông Dư |
2 |
Cao |
1 |
166 |
Gia Lâm |
Dương Hà |
2 |
Cao |
1 |
167 |
Gia Lâm |
Dương Quang |
2 |
Cao |
1 |
168 |
Gia Lâm |
Dương Xá |
2 |
Cao |
1 |
169 |
Gia Lâm |
Kiêu Kỵ |
2 |
Cao |
1 |
170 |
Gia Lâm |
Kim Lan |
1 |
Cao |
1 |
171 |
Gia Lâm |
Kim Sơn |
2 |
Cao |
1 |
172 |
Gia Lâm |
Lệ Chi |
1 |
Cao |
1 |
173 |
Gia Lâm |
Ninh Hiệp |
2 |
Cao |
1 |
174 |
Gia Lâm |
Phù Đổng |
2 |
Cao |
1 |
175 |
Gia Lâm |
Phú Thị |
2 |
Cao |
1 |
176 |
Gia Lâm |
Trâu Quỳ |
2 |
Cao |
1 |
177 |
Gia Lâm |
Trung Mầu |
2 |
Cao |
1 |
178 |
Gia Lâm |
TT Yên Viên |
2 |
Cao |
1 |
179 |
Gia Lâm |
Văn Đức |
1 |
Cao |
1 |
180 |
Gia Lâm |
Xã Yên Viên |
2 |
Cao |
1 |
181 |
Gia Lâm |
Yên Thường |
2 |
Cao |
1 |
182 |
Hà Đông |
Biên Giang |
1 |
Cao |
1 |
183 |
Hà Đông |
Đồng Mai |
1 |
Cao |
1 |
184 |
Hà Đông |
Dương Nội |
2 |
Cao |
1 |
185 |
Hà Đông |
Hà Cầu |
1 |
Cao |
1 |
186 |
Hà Đông |
Kiến Hưng |
1 |
Cao |
1 |
187 |
Hà Đông |
La Khê |
2 |
Cao |
1 |
188 |
Hà Đông |
Mộ Lao |
2 |
Cao |
1 |
189 |
Hà Đông |
Nguyễn Trãi |
2 |
Cao |
1 |
190 |
Hà Đông |
Phú La |
2 |
Cao |
1 |
191 |
Hà Đông |
Phú Lãm |
2 |
Cao |
1 |
192 |
Hà Đông |
Phú Lương |
2 |
Cao |
1 |
193 |
Hà Đông |
Phúc La |
1 |
Cao |
1 |
194 |
Hà Đông |
Quang Trung |
2 |
Cao |
1 |
195 |
Hà Đông |
Vạn Phúc |
2 |
Cao |
1 |
196 |
Hà Đông |
Văn Quán |
3 |
Cao |
2 |
197 |
Hà Đông |
Yên Nghĩa |
1 |
Cao |
1 |
198 |
Hà Đông |
Yết Kiêu |
2 |
Cao |
1 |
199 |
Hai Bà Trưng |
Bạch Đằng |
2 |
Cao |
1 |
200 |
Hai Bà Trưng |
Bách Khoa |
2 |
Cao |
1 |
201 |
Hai Bà Trưng |
Bạch Mai |
3 |
Cao |
2 |
202 |
Hai Bà Trưng |
Cầu Dền |
2 |
Cao |
1 |
203 |
Hai Bà Trưng |
Đống Mác |
1 |
Cao |
1 |
204 |
Hai Bà Trưng |
Đồng Nhân |
3 |
Cao |
2 |
205 |
Hai Bà Trưng |
Đồng Tâm |
2 |
Cao |
1 |
206 |
Hai Bà Trưng |
Lê Đại Hành |
2 |
Cao |
1 |
207 |
Hai Bà Trưng |
Minh Khai |
2 |
Cao |
1 |
208 |
Hai Bà Trưng |
Nguyễn Du |
2 |
Cao |
1 |
209 |
Hai Bà Trưng |
Phạm Đình Hổ |
2 |
Cao |
1 |
210 |
Hai Bà Trưng |
Phố Huế |
2 |
Cao |
1 |
211 |
Hai Bà Trưng |
Quỳnh Lôi |
2 |
Cao |
1 |
212 |
Hai Bà Trưng |
Quỳnh Mai |
2 |
Cao |
1 |
213 |
Hai Bà Trưng |
Thanh Lương |
2 |
Cao |
1 |
214 |
Hai Bà Trưng |
Thanh Nhàn |
2 |
Cao |
1 |
215 |
Hai Bà Trưng |
Trương Định |
2 |
Cao |
1 |
216 |
Hai Bà Trưng |
Vĩnh Tuy |
2 |
Cao |
1 |
217 |
Hoài Đức |
An Khánh |
3 |
Cao |
2 |
218 |
Hoài Đức |
An Thượng |
2 |
Cao |
1 |
219 |
Hoài Đức |
Cát Quế |
1 |
Cao |
1 |
220 |
Hoài Đức |
Đắc Sở |
2 |
Cao |
1 |
221 |
Hoài Đức |
Di Trạch |
2 |
Cao |
1 |
222 |
Hoài Đức |
Đông La |
2 |
Cao |
1 |
223 |
Hoài Đức |
Đức Giang |
3 |
Cao |
2 |
224 |
Hoài Đức |
Đức Thượng |
3 |
Cao |
2 |
225 |
Hoài Đức |
Dương Liễu |
2 |
Cao |
1 |
226 |
Hoài Đức |
Kim Chung |
3 |
Cao |
2 |
227 |
Hoài Đức |
La Phù |
3 |
Cao |
2 |
228 |
Hoài Đức |
Lại Yên |
2 |
Cao |
1 |
229 |
Hoài Đức |
Minh Khai |
3 |
Cao |
2 |
230 |
Hoài Đức |
Sơn Đồng |
2 |
Cao |
1 |
231 |
Hoài Đức |
Song Phương |
2 |
Cao |
1 |
232 |
Hoài Đức |
Thị Trấn Trôi |
2 |
Cao |
1 |
233 |
Hoài Đức |
Tiền Yên |
2 |
Cao |
1 |
234 |
Hoài Đức |
Vân Canh |
2 |
Cao |
1 |
235 |
Hoài Đức |
Vân Côn |
3 |
Cao |
2 |
236 |
Hoài Đức |
Yên Sở |
2 |
Cao |
1 |
237 |
Hoàn Kiếm |
Chương Dương |
2 |
Cao |
1 |
238 |
Hoàn Kiếm |
Cửa Đông |
2 |
Cao |
1 |
239 |
Hoàn Kiếm |
Cửa Nam |
2 |
Cao |
1 |
240 |
Hoàn Kiếm |
Đồng Xuân |
3 |
Cao |
2 |
241 |
Hoàn Kiếm |
Hàng Bạc |
3 |
Cao |
2 |
242 |
Hoàn Kiếm |
Hàng Bài |
2 |
Cao |
1 |
243 |
Hoàn Kiếm |
Hàng Bồ |
3 |
Cao |
2 |
244 |
Hoàn Kiếm |
Hàng Bông |
2 |
Cao |
1 |
245 |
Hoàn Kiếm |
Hàng Buồm |
3 |
Cao |
2 |
246 |
Hoàn Kiếm |
Hàng Đào |
2 |
Cao |
1 |
247 |
Hoàn Kiếm |
Hàng Gai |
2 |
Cao |
1 |
248 |
Hoàn Kiếm |
Hàng Mã |
3 |
Cao |
2 |
249 |
Hoàn Kiếm |
Hàng Trống |
3 |
Cao |
2 |
250 |
Hoàn Kiếm |
Lý Thái Tổ |
2 |
Cao |
1 |
251 |
Hoàn Kiếm |
Phan Chu Trinh |
3 |
Cao |
2 |
252 |
Hoàn Kiếm |
Phúc Tân |
2 |
Cao |
1 |
253 |
Hoàn Kiếm |
Trần Hưng Đạo |
2 |
Cao |
1 |
254 |
Hoàn Kiếm |
Tràng Tiền |
2 |
Cao |
1 |
255 |
Hoàng Mai |
Đại Kim |
2 |
Cao |
1 |
256 |
Hoàng Mai |
Định Công |
2 |
Cao |
1 |
257 |
Hoàng Mai |
Giáp Bát |
2 |
Cao |
1 |
258 |
Hoàng Mai |
Hoàng Liệt |
2 |
Cao |
1 |
259 |
Hoàng Mai |
Hoàng Văn Thụ |
2 |
Cao |
1 |
260 |
Hoàng Mai |
Lĩnh Nam |
2 |
Cao |
1 |
261 |
Hoàng Mai |
Mai Động |
2 |
Cao |
1 |
262 |
Hoàng Mai |
Tân Mai |
2 |
Cao |
1 |
263 |
Hoàng Mai |
Thanh Trì |
2 |
Cao |
1 |
264 |
Hoàng Mai |
Thịnh Liệt |
2 |
Cao |
1 |
265 |
Hoàng Mai |
Trần Phú |
2 |
Cao |
1 |
266 |
Hoàng Mai |
Tương Mai |
2 |
Cao |
1 |
267 |
Hoàng Mai |
Vĩnh Hưng |
2 |
Cao |
1 |
268 |
Hoàng Mai |
Yên Sở |
2 |
Cao |
1 |
269 |
Long Biên |
Bồ Đề |
2 |
Cao |
1 |
270 |
Long Biên |
Cự Khối |
2 |
Cao |
1 |
271 |
Long Biên |
Đức Giang |
3 |
Cao |
2 |
272 |
Long Biên |
Gia Thuỵ |
2 |
Cao |
1 |
273 |
Long Biên |
Giang Biên |
2 |
Cao |
1 |
274 |
Long Biên |
Long Biên |
2 |
Cao |
1 |
275 |
Long Biên |
Ngọc Lâm |
2 |
Cao |
1 |
276 |
Long Biên |
Ngọc Thuỵ |
2 |
Cao |
1 |
277 |
Long Biên |
Phúc Đồng |
2 |
Cao |
1 |
278 |
Long Biên |
Phúc Lợi |
2 |
Cao |
1 |
279 |
Long Biên |
Sài Đồng |
2 |
Cao |
1 |
280 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
2 |
Cao |
1 |
281 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
2 |
Cao |
1 |
282 |
Long Biên |
Việt Hưng |
2 |
Cao |
1 |
283 |
Mê Linh |
Chi Đông |
3 |
Cao |
2 |
284 |
Mê Linh |
Chu Phan |
2 |
Cao |
1 |
285 |
Mê Linh |
Đại Thịnh |
2 |
Cao |
1 |
286 |
Mê Linh |
Hoàng Kim |
2 |
Cao |
1 |
287 |
Mê Linh |
Kim Hoa |
2 |
Cao |
1 |
288 |
Mê Linh |
Liên Mạc |
2 |
Cao |
1 |
289 |
Mê Linh |
Mê Linh |
2 |
Cao |
1 |
290 |
Mê Linh |
Quang Minh |
3 |
Cao |
2 |
291 |
Mê Linh |
Tam Đồng |
2 |
Cao |
1 |
292 |
Mê Linh |
Thạch Đà |
2 |
Cao |
1 |
293 |
Mê Linh |
Thanh Lâm |
2 |
Cao |
1 |
294 |
Mê Linh |
Tiền Phong |
2 |
Cao |
1 |
295 |
Mê Linh |
Tiến Thắng |
2 |
Cao |
1 |
296 |
Mê Linh |
Tiến Thịnh |
2 |
Cao |
1 |
297 |
Mê Linh |
Tráng Việt |
2 |
Cao |
1 |
298 |
Mê Linh |
Tự Lập |
2 |
Cao |
1 |
299 |
Mê Linh |
Văn Khê |
2 |
Cao |
1 |
300 |
Mê Linh |
Vạn Yên |
2 |
Cao |
1 |
301 |
Mỹ Đức |
An Mỹ |
2 |
Cao |
1 |
302 |
Mỹ Đức |
An Phú |
2 |
Cao |
1 |
303 |
Mỹ Đức |
An Tiến |
2 |
Cao |
1 |
304 |
Mỹ Đức |
Bột Xuyên |
2 |
Cao |
1 |
305 |
Mỹ Đức |
Đại Hưng |
2 |
Cao |
1 |
306 |
Mỹ Đức |
Đại Nghĩa |
2 |
Cao |
1 |
307 |
Mỹ Đức |
Đốc Tín |
1 |
Cao |
1 |
308 |
Mỹ Đức |
Đồng Tâm |
1 |
Cao |
1 |
309 |
Mỹ Đức |
Hồng Sơn |
1 |
Cao |
1 |
310 |
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
1 |
Cao |
1 |
311 |
Mỹ Đức |
Hợp Tiến |
2 |
Cao |
1 |
312 |
Mỹ Đức |
Hùng Tiến |
2 |
Cao |
1 |
313 |
Mỹ Đức |
Hương Sơn |
2 |
Cao |
1 |
314 |
Mỹ Đức |
Lê Thanh |
1 |
Cao |
1 |
315 |
Mỹ Đức |
Mỹ Thành |
2 |
Cao |
1 |
316 |
Mỹ Đức |
Phù Lưu Tế |
2 |
Cao |
1 |
317 |
Mỹ Đức |
Phúc Lâm |
3 |
Cao |
2 |
318 |
Mỹ Đức |
Phùng Xá |
3 |
Cao |
2 |
319 |
Mỹ Đức |
Thượng Lâm |
2 |
Cao |
1 |
320 |
Mỹ Đức |
Tuy Lai |
2 |
Cao |
1 |
321 |
Mỹ Đức |
Vạn Kim |
2 |
Cao |
1 |
322 |
Mỹ Đức |
Xuy Xá |
2 |
Cao |
1 |
323 |
Nam Từ Liêm |
Cầu Diễn |
2 |
Cao |
1 |
324 |
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
2 |
Cao |
1 |
325 |
Nam Từ Liêm |
Mễ Trì |
3 |
Cao |
2 |
326 |
Nam Từ Liêm |
Mỹ Đình 1 |
2 |
Cao |
1 |
327 |
Nam Từ Liêm |
Mỹ Đình 2 |
2 |
Cao |
1 |
328 |
Nam Từ Liêm |
Phú Đô |
2 |
Cao |
1 |
329 |
Nam Từ Liêm |
Phương Canh |
3 |
Cao |
2 |
330 |
Nam Từ Liêm |
Tây Mỗ |
2 |
Cao |
1 |
331 |
Nam Từ Liêm |
Trung Văn |
2 |
Cao |
1 |
332 |
Nam Từ Liêm |
Xuân Phương |
3 |
Cao |
2 |
333 |
Phú Xuyên |
Bạch Hạ |
2 |
Cao |
1 |
334 |
Phú Xuyên |
Châu Can |
3 |
Cao |
2 |
335 |
Phú Xuyên |
Chuyên Mỹ |
2 |
Cao |
1 |
336 |
Phú Xuyên |
Đại Thắng |
2 |
Cao |
1 |
337 |
Phú Xuyên |
Đại Xuyên |
2 |
Cao |
1 |
338 |
Phú Xuyên |
Hoàng Long |
3 |
Cao |
2 |
339 |
Phú Xuyên |
Hồng Minh |
2 |
Cao |
1 |
340 |
Phú Xuyên |
Hồng Thái |
1 |
Cao |
1 |
341 |
Phú Xuyên |
Khai Thái |
2 |
Cao |
1 |
342 |
Phú Xuyên |
Minh Tân |
1 |
Cao |
1 |
343 |
Phú Xuyên |
Nam Phong |
1 |
Cao |
1 |
344 |
Phú Xuyên |
Nam Tiến |
1 |
Cao |
1 |
345 |
Phú Xuyên |
Nam Triều |
2 |
Cao |
1 |
346 |
Phú Xuyên |
Phú Minh |
2 |
Cao |
1 |
347 |
Phú Xuyên |
Phú Túc |
2 |
Cao |
1 |
348 |
Phú Xuyên |
Phú Xuyên |
2 |
Cao |
1 |
349 |
Phú Xuyên |
Phú Yên |
2 |
Cao |
1 |
350 |
Phú Xuyên |
Phúc Tiến |
2 |
Cao |
1 |
351 |
Phú Xuyên |
Phượng Dực |
2 |
Cao |
1 |
352 |
Phú Xuyên |
Quang Lãng |
2 |
Cao |
1 |
353 |
Phú Xuyên |
Quang Trung |
2 |
Cao |
1 |
354 |
Phú Xuyên |
Sơn Hà |
1 |
Cao |
1 |
355 |
Phú Xuyên |
Tân Dân |
2 |
Cao |
1 |
356 |
Phú Xuyên |
Tri Thủy |
2 |
Cao |
1 |
357 |
Phú Xuyên |
Tri Trung |
2 |
Cao |
1 |
358 |
Phú Xuyên |
Văn Hoàng |
1 |
Cao |
1 |
359 |
Phú Xuyên |
Vân Từ |
1 |
Cao |
1 |
360 |
Phúc Thọ |
Hát Môn |
3 |
Cao |
2 |
361 |
Phúc Thọ |
Hiệp Thuận |
2 |
Cao |
1 |
362 |
Phúc Thọ |
Liên Hiệp |
2 |
Cao |
1 |
363 |
Phúc Thọ |
Long Xuyên |
2 |
Cao |
1 |
364 |
Phúc Thọ |
Ngọc Tảo |
2 |
Cao |
1 |
365 |
Phúc Thọ |
Phúc Hoà |
2 |
Cao |
1 |
366 |
Phúc Thọ |
Thị Trấn Phúc Thọ |
2 |
Cao |
1 |
367 |
Phúc Thọ |
Phụng Thượng |
2 |
Cao |
1 |
368 |
Phúc Thọ |
Sen Phương |
2 |
Cao |
1 |
369 |
Phúc Thọ |
Tam Hiệp |
2 |
Cao |
1 |
370 |
Phúc Thọ |
Tam Thuấn |
2 |
Cao |
1 |
371 |
Phúc Thọ |
Thanh Đa |
2 |
Cao |
1 |
372 |
Phúc Thọ |
Thọ Lộc |
2 |
Cao |
1 |
373 |
Phúc Thọ |
Thượng Cốc |
2 |
Cao |
1 |
374 |
Phúc Thọ |
Tích Giang |
1 |
Cao |
1 |
375 |
Phúc Thọ |
Trạch Mỹ Lộc |
2 |
Cao |
1 |
376 |
Phúc Thọ |
Vân Hà |
1 |
Cao |
1 |
377 |
Phúc Thọ |
Vân Nam |
2 |
Cao |
1 |
378 |
Phúc Thọ |
Vân Phúc |
1 |
Cao |
1 |
379 |
Phúc Thọ |
Võng Xuyên |
2 |
Cao |
1 |
380 |
Phúc Thọ |
Xuân Đình |
2 |
Cao |
1 |
381 |
Quốc Oai |
Cấn Hữu |
2 |
Cao |
1 |
382 |
Quốc Oai |
Cộng Hoà |
2 |
Cao |
1 |
383 |
Quốc Oai |
Đại Thành |
3 |
Cao |
2 |
384 |
Quốc Oai |
Đồng Quang |
2 |
Cao |
1 |
385 |
Quốc Oai |
Đông Xuân |
2 |
Cao |
1 |
386 |
Quốc Oai |
Đông Yên |
2 |
Cao |
1 |
387 |
Quốc Oai |
Hoà Thạch |
2 |
Cao |
1 |
388 |
Quốc Oai |
Liệp Tuyết |
2 |
Cao |
1 |
389 |
Quốc Oai |
Nghĩa Hương |
2 |
Cao |
1 |
390 |
Quốc Oai |
Ngọc Liệp |
2 |
Cao |
1 |
391 |
Quốc Oai |
Ngọc Mỹ |
3 |
Cao |
2 |
392 |
Quốc Oai |
Phú Cát |
2 |
Cao |
1 |
393 |
Quốc Oai |
Phú Mãn |
2 |
Cao |
1 |
394 |
Quốc Oai |
Phượng Cách |
2 |
Cao |
1 |
395 |
Quốc Oai |
Quốc Oai |
2 |
Cao |
1 |
396 |
Quốc Oai |
Sài Sơn |
2 |
Cao |
1 |
397 |
Quốc Oai |
Tân Hoà |
2 |
Cao |
1 |
398 |
Quốc Oai |
Tân Phú |
3 |
Cao |
2 |
399 |
Quốc Oai |
Thạch Thán |
2 |
Cao |
1 |
400 |
Quốc Oai |
Tuyết Nghĩa |
2 |
Cao |
1 |
401 |
Quốc Oai |
Yên Sơn |
2 |
Cao |
1 |
402 |
Sóc Sơn |
Bắc Phú |
2 |
Cao |
1 |
403 |
Sóc Sơn |
Bắc Sơn |
1 |
Cao |
1 |
404 |
Sóc Sơn |
Đông Xuân |
2 |
Cao |
1 |
405 |
Sóc Sơn |
Đức Hoà |
2 |
Cao |
1 |
406 |
Sóc Sơn |
Hiền Ninh |
2 |
Cao |
1 |
407 |
Sóc Sơn |
Hồng Kỳ |
2 |
Cao |
1 |
408 |
Sóc Sơn |
Kim Lũ |
3 |
Cao |
2 |
409 |
Sóc Sơn |
Mai Đình |
2 |
Cao |
1 |
410 |
Sóc Sơn |
Minh Phú |
2 |
Cao |
1 |
411 |
Sóc Sơn |
Minh Trí |
2 |
Cao |
1 |
412 |
Sóc Sơn |
Nam Sơn |
2 |
Cao |
1 |
413 |
Sóc Sơn |
Phú Cường |
2 |
Cao |
1 |
414 |
Sóc Sơn |
Phù Linh |
2 |
Cao |
1 |
415 |
Sóc Sơn |
Phù Lỗ |
2 |
Cao |
1 |
416 |
Sóc Sơn |
Phú Minh |
2 |
Cao |
1 |
417 |
Sóc Sơn |
Quang Tiến |
2 |
Cao |
1 |
418 |
Sóc Sơn |
Sóc Sơn |
2 |
Cao |
1 |
419 |
Sóc Sơn |
Tân Dân |
2 |
Cao |
1 |
420 |
Sóc Sơn |
Tân Hưng |
2 |
Cao |
1 |
421 |
Sóc Sơn |
Tân Minh |
2 |
Cao |
1 |
422 |
Sóc Sơn |
Thanh Xuân |
2 |
Cao |
1 |
423 |
Sóc Sơn |
Tiên Dược |
2 |
Cao |
1 |
424 |
Sóc Sơn |
Trung Giã |
2 |
Cao |
1 |
425 |
Sóc Sơn |
Việt Long |
3 |
Cao |
2 |
426 |
Sóc Sơn |
Xuân Giang |
2 |
Cao |
1 |
427 |
Sóc Sơn |
Xuân Thu |
3 |
Cao |
2 |
428 |
Sơn Tây |
Cổ Đông |
2 |
Cao |
1 |
429 |
Sơn Tây |
Đường Lâm |
2 |
Cao |
1 |
430 |
Sơn Tây |
Kim Sơn |
2 |
Cao |
1 |
431 |
Sơn Tây |
Lê Lợi |
2 |
Cao |
1 |
432 |
Sơn Tây |
Ngô Quyền |
2 |
Cao |
1 |
433 |
Sơn Tây |
Phú Thịnh |
2 |
Cao |
1 |
434 |
Sơn Tây |
Quang Trung |
3 |
Cao |
2 |
435 |
Sơn Tây |
Sơn Đông |
2 |
Cao |
1 |
436 |
Sơn Tây |
Sơn Lộc |
2 |
Cao |
1 |
437 |
Sơn Tây |
Thanh Mỹ |
2 |
Cao |
1 |
438 |
Sơn Tây |
Trung Hưng |
3 |
Cao |
2 |
439 |
Sơn Tây |
Trung Sơn Trầm |
2 |
Cao |
1 |
440 |
Sơn Tây |
Viên Sơn |
2 |
Cao |
1 |
441 |
Sơn Tây |
Xuân Khanh |
3 |
Cao |
2 |
442 |
Sơn Tây |
Xuân Sơn |
2 |
Cao |
1 |
443 |
Tây Hồ |
Bưởi |
2 |
Cao |
1 |
444 |
Tây Hồ |
Nhật Tân |
2 |
Cao |
1 |
445 |
Tây Hồ |
Phú Thượng |
2 |
Cao |
1 |
446 |
Tây Hồ |
Quảng An |
3 |
Cao |
2 |
447 |
Tây Hồ |
Thuỵ Khuê |
2 |
Cao |
1 |
448 |
Tây Hồ |
Tứ Liên |
2 |
Cao |
1 |
449 |
Tây Hồ |
Xuân La |
2 |
Cao |
1 |
450 |
Tây Hồ |
Yên Phụ |
3 |
Cao |
2 |
451 |
Thạch Thất |
Bình Phú |
2 |
Cao |
1 |
452 |
Thạch Thất |
Bình Yên |
2 |
Cao |
1 |
453 |
Thạch Thất |
Cẩm Yên |
2 |
Cao |
1 |
454 |
Thạch Thất |
Cần Kiệm |
3 |
Cao |
2 |
455 |
Thạch Thất |
Canh Nậu |
2 |
Cao |
1 |
456 |
Thạch Thất |
Chàng Sơn |
3 |
Cao |
2 |
457 |
Thạch Thất |
Đại Đồng |
2 |
Cao |
1 |
458 |
Thạch Thất |
Di Nậu |
2 |
Cao |
1 |
459 |
Thạch Thất |
Đồng Trúc |
2 |
Cao |
1 |
460 |
Thạch Thất |
Hạ Bằng |
1 |
Cao |
1 |
461 |
Thạch Thất |
Hương Ngải |
2 |
Cao |
1 |
462 |
Thạch Thất |
Hữu Bằng |
3 |
Cao |
2 |
463 |
Thạch Thất |
Kim Quan |
2 |
Cao |
1 |
464 |
Thạch Thất |
Lại Thượng |
3 |
Cao |
2 |
465 |
Thạch Thất |
Liên Quan |
3 |
Cao |
2 |
466 |
Thạch Thất |
Phú Kim |
3 |
Cao |
2 |
467 |
Thạch Thất |
Phùng Xá |
2 |
Cao |
1 |
468 |
Thạch Thất |
Tân Xã |
2 |
Cao |
1 |
469 |
Thạch Thất |
Thạch Hoà |
2 |
Cao |
1 |
470 |
Thạch Thất |
Thạch Xá |
2 |
Cao |
1 |
471 |
Thạch Thất |
Tiến Xuân |
2 |
Cao |
1 |
472 |
Thạch Thất |
Yên Bình |
2 |
Cao |
1 |
473 |
Thạch Thất |
Yên Trung |
2 |
Cao |
1 |
474 |
Thanh Oai |
Bích Hoà |
2 |
Cao |
1 |
475 |
Thanh Oai |
Bình Minh |
2 |
Cao |
1 |
476 |
Thanh Oai |
Cao Dương |
2 |
Cao |
1 |
477 |
Thanh Oai |
Cao Viên |
2 |
Cao |
1 |
478 |
Thanh Oai |
Cự Khê |
3 |
Cao |
2 |
479 |
Thanh Oai |
Dân Hoà |
2 |
Cao |
1 |
480 |
Thanh Oai |
Đỗ Động |
2 |
Cao |
1 |
481 |
Thanh Oai |
Hồng Dương |
2 |
Cao |
1 |
482 |
Thanh Oai |
Kim An |
2 |
Cao |
1 |
483 |
Thanh Oai |
Kim Bài |
2 |
Cao |
1 |
484 |
Thanh Oai |
Kim Thư |
3 |
Cao |
2 |
485 |
Thanh Oai |
Liên Châu |
2 |
Cao |
1 |
486 |
Thanh Oai |
Mỹ Hưng |
2 |
Cao |
1 |
487 |
Thanh Oai |
Phương Trung |
3 |
Cao |
2 |
488 |
Thanh Oai |
Tam Hưng |
2 |
Cao |
1 |
489 |
Thanh Oai |
Tân Ước |
2 |
Cao |
1 |
490 |
Thanh Oai |
Thanh Cao |
2 |
Cao |
1 |
491 |
Thanh Oai |
Thanh Mai |
2 |
Cao |
1 |
492 |
Thanh Oai |
Thanh Thuỳ |
2 |
Cao |
1 |
493 |
Thanh Oai |
Thanh Văn |
2 |
Cao |
1 |
494 |
Thanh Oai |
Xuân Dương |
2 |
Cao |
1 |
495 |
Thanh Trì |
Đại Áng |
1 |
Cao |
1 |
496 |
Thanh Trì |
Đông Mỹ |
2 |
Cao |
1 |
497 |
Thanh Trì |
Duyên Hà |
2 |
Cao |
1 |
498 |
Thanh Trì |
Hữu Hoà |
2 |
Cao |
1 |
499 |
Thanh Trì |
Liên Ninh |
1 |
Cao |
1 |
500 |
Thanh Trì |
Ngọc Hồi |
2 |
Cao |
1 |
501 |
Thanh Trì |
Ngũ Hiệp |
2 |
Cao |
1 |
502 |
Thanh Trì |
Tả Thanh Oai |
2 |
Cao |
1 |
503 |
Thanh Trì |
Tam Hiệp |
3 |
Cao |
2 |
504 |
Thanh Trì |
Tân Triều |
3 |
Cao |
2 |
505 |
Thanh Trì |
Thanh Liệt |
2 |
Cao |
1 |
506 |
Thanh Trì |
Tứ Hiệp |
2 |
Cao |
1 |
507 |
Thanh Trì |
Văn Điển |
2 |
Cao |
1 |
508 |
Thanh Trì |
Vạn Phúc |
2 |
Cao |
1 |
509 |
Thanh Trì |
Vĩnh Quỳnh |
2 |
Cao |
1 |
510 |
Thanh Trì |
Yên Mỹ |
2 |
Cao |
1 |
511 |
Thanh Xuân |
Hạ Đình |
2 |
Cao |
1 |
512 |
Thanh Xuân |
Khương Đình |
2 |
Cao |
1 |
513 |
Thanh Xuân |
Khương Mai |
2 |
Cao |
1 |
514 |
Thanh Xuân |
Khương Trung |
2 |
Cao |
1 |
515 |
Thanh Xuân |
Kim Giang |
3 |
Cao |
2 |
516 |
Thanh Xuân |
Nhân Chính |
2 |
Cao |
1 |
517 |
Thanh Xuân |
Phương Liệt |
2 |
Cao |
1 |
518 |
Thanh Xuân |
Thanh Xuân Bắc |
2 |
Cao |
1 |
519 |
Thanh Xuân |
Thanh Xuân Nam |
2 |
Cao |
1 |
520 |
Thanh Xuân |
Thanh Xuân Trung |
2 |
Cao |
1 |
521 |
Thanh Xuân |
Thượng Đình |
2 |
Cao |
1 |
522 |
Thường Tín |
Chương Dương |
2 |
Cao |
1 |
523 |
Thường Tín |
Dũng Tiến |
2 |
Cao |
1 |
524 |
Thường Tín |
Duyên Thái |
3 |
Cao |
2 |
525 |
Thường Tín |
Hà Hồi |
2 |
Cao |
1 |
526 |
Thường Tín |
Hiền Giang |
2 |
Cao |
1 |
527 |
Thường Tín |
Hòa Bình |
2 |
Cao |
1 |
528 |
Thường Tín |
Hồng Vân |
2 |
Cao |
1 |
529 |
Thường Tín |
Khánh Hà |
2 |
Cao |
1 |
530 |
Thường Tín |
Lê Lợi |
2 |
Cao |
1 |
531 |
Thường Tín |
Liên Phương |
2 |
Cao |
1 |
532 |
Thường Tín |
Minh Cường |
2 |
Cao |
1 |
533 |
Thường Tín |
Nghiêm Xuyên |
3 |
Cao |
2 |
534 |
Thường Tín |
Nguyễn Trãi |
2 |
Cao |
1 |
535 |
Thường Tín |
Nhị Khê |
2 |
Cao |
1 |
536 |
Thường Tín |
Ninh Sở |
3 |
Cao |
2 |
537 |
Thường Tín |
Quất Động |
2 |
Cao |
1 |
538 |
Thường Tín |
Tân Minh |
2 |
Cao |
1 |
539 |
Thường Tín |
Thắng Lợi |
2 |
Cao |
1 |
540 |
Thường Tín |
Thống Nhất |
2 |
Cao |
1 |
541 |
Thường Tín |
Thư Phú |
3 |
Cao |
2 |
542 |
Thường Tín |
Thường Tín |
2 |
Cao |
1 |
543 |
Thường Tín |
Tiền Phong |
2 |
Cao |
1 |
544 |
Thường Tín |
Tô Hiệu |
2 |
Cao |
1 |
545 |
Thường Tín |
Tự Nhiên |
2 |
Cao |
1 |
546 |
Thường Tín |
Văn Bình |
2 |
Cao |
1 |
547 |
Thường Tín |
Vạn Điểm |
2 |
Cao |
1 |
548 |
Thường Tín |
Văn Phú |
2 |
Cao |
1 |
549 |
Thường Tín |
Vân Tảo |
2 |
Cao |
1 |
550 |
Thường Tín |
Văn Tự |
2 |
Cao |
1 |
551 |
Ứng Hoà |
Cao Thành |
2 |
Cao |
1 |
552 |
Ứng Hoà |
Đại Cường |
2 |
Cao |
1 |
553 |
Ứng Hoà |
Đại Hùng |
3 |
Cao |
2 |
554 |
Ứng Hoà |
Đội Bình |
2 |
Cao |
1 |
555 |
Ứng Hoà |
Đông Lỗ |
1 |
Cao |
1 |
556 |
Ứng Hoà |
Đồng Tân |
2 |
Cao |
1 |
557 |
Ứng Hoà |
Đồng Tiến |
2 |
Cao |
1 |
558 |
Ứng Hoà |
Hoà Lâm |
2 |
Cao |
1 |
559 |
Ứng Hoà |
Hoà Nam |
2 |
Cao |
1 |
560 |
Ứng Hoà |
Hoà Phú |
2 |
Cao |
1 |
561 |
Ứng Hoà |
Hoa Sơn |
2 |
Cao |
1 |
562 |
Ứng Hoà |
Hoà Xá |
2 |
Cao |
1 |
563 |
Ứng Hoà |
Hồng Quang |
2 |
Cao |
1 |
564 |
Ứng Hoà |
Kim Đường |
2 |
Cao |
1 |
565 |
Ứng Hoà |
Liên Bạt |
2 |
Cao |
1 |
566 |
Ứng Hoà |
Lưu Hoàng |
2 |
Cao |
1 |
567 |
Ứng Hoà |
Minh Đức |
2 |
Cao |
1 |
568 |
Ứng Hoà |
Phù Lưu |
2 |
Cao |
1 |
569 |
Ứng Hoà |
Phương Tú |
2 |
Cao |
1 |
570 |
Ứng Hoà |
Quảng Phú Cầu |
2 |
Cao |
1 |
571 |
Ứng Hoà |
Sơn Công |
2 |
Cao |
1 |
572 |
Ứng Hoà |
Tảo Dương Văn |
2 |
Cao |
1 |
573 |
Ứng Hoà |
Trầm Lộng |
2 |
Cao |
1 |
574 |
Ứng Hoà |
Trung Tú |
2 |
Cao |
1 |
575 |
Ứng Hoà |
Trường Thịnh |
2 |
Cao |
1 |
576 |
Ứng Hoà |
Vân Đình |
2 |
Cao |
1 |
577 |
Ứng Hoà |
Vạn Thái |
2 |
Cao |
1 |
578 |
Ứng Hoà |
Viên An |
2 |
Cao |
1 |
579 |
Ứng Hoà |
Viên Nội |
1 |
Cao |
1 |