- Hôm nay (3/1), Hà Nội tiếp tục ghi nhận số ca mắc mới COVID-19 với 2.106 ca. Tuy nhiên, đây là ngày thứ 3 Hà Nội không có tên trong danh sách các địa phương ghi nhận ca tử vong do Bộ Y tế công bố.
![]() |
Các ca mắc mới hôm nay ghi nhận tại cộng đồng (366); tại khu cách ly (1.454); tại khu phong tỏa (286).
Một số quận huyện ghi nhận nhiều bệnh nhân trong ngày như Hoàng Mai (218); Thanh Xuân (148); Thanh Trì (130); Đống Đa (128); Nam Từ Liêm (125).
Một số quận, huyện nhiều bệnh nhân tại cộng đồng như là Thanh Xuân (54); Thanh Trì (41); Long Biên (31).
Cộng dồn, số mắc tại Hà Nội trong đợt dịch 4 (từ ngày 29/4/2021) là 54.831 ca, trong đó số mắc ghi nhận ngoài cộng đồng 17.944 ca, số mắc là đối tượng đã được cách ly 36.887 ca.
Tính từ 27/4/2021 đến nay, Hà Nội đã có 174 người tử vong vì COVID-19.
![]() |
Danh sách bệnh nhân ghi nhận ngày hôm qua 2/1:
STT |
Năm Sinh |
Giới |
Xã/Phường |
Quận/Huyện |
1 |
1957 |
Nam |
Bưởi |
Tây Hồ |
2 |
1967 |
Nam |
Trần Hưng Đạo |
Hoàn Kiếm |
3 |
1994 |
Nữ |
Hàng Buồm |
Hoàn Kiếm |
4 |
1990 |
Nữ |
Hàng Buồm |
Hoàn Kiếm |
5 |
1970 |
Nam |
Cổ Nhuế 2 |
Bắc Từ Liêm |
6 |
1953 |
Nam |
Vĩnh Phúc |
Ba Đình |
7 |
1980 |
Nam |
Giảng Võ |
Ba Đình |
8 |
1865 |
Nữ |
Quán Thánh |
Ba Đình |
9 |
1969 |
Nam |
Quán Thánh |
Ba Đình |
10 |
1987 |
Nam |
Bát Tràng |
Gia Lâm |
11 |
1990 |
Nam |
Kiêu Kỵ |
Gia Lâm |
12 |
1990 |
Nữ |
Kiêu Kỵ |
Gia Lâm |
13 |
1995 |
Nam |
Kiêu Kỵ |
Gia Lâm |
14 |
1970 |
Nữ |
Kiêu Kỵ |
Gia Lâm |
15 |
1947 |
Nữ |
Trâu Quỳ |
Gia Lâm |
16 |
1996 |
Nữ |
Trâu Quỳ |
Gia Lâm |
17 |
1983 |
Nam |
Lệ Chi |
Gia Lâm |
18 |
2011 |
Nữ |
Yên Thường |
Gia Lâm |
19 |
2012 |
Nam |
Yên Thường |
Gia Lâm |
20 |
1983 |
Nữ |
Yên Thường |
Gia Lâm |
21 |
1979 |
Nam |
Yên Thường |
Gia Lâm |
22 |
1956 |
Nữ |
Yên Thường |
Gia Lâm |
23 |
1989 |
Nữ |
Yên Thường |
Gia Lâm |
24 |
1957 |
Nam |
Yên Thường |
Gia Lâm |
25 |
2019 |
Nam |
Yên Thường |
Gia Lâm |
26 |
2014 |
Nam |
Yên Thường |
Gia Lâm |
27 |
1963 |
Nam |
Yên Thường |
Gia Lâm |
28 |
1974 |
Nữ |
Yên Thường |
Gia Lâm |
29 |
1992 |
Nam |
Yên Thường |
Gia Lâm |
30 |
1964 |
Nữ |
Yên Thường |
Gia Lâm |
31 |
1996 |
Nữ |
Tam Hiệp |
Thanh Trì |
32 |
1967 |
Nữ |
Tam Hiệp |
Thanh Trì |
33 |
1996 |
Nam |
Tả Thanh Oai |
Thanh Trì |
34 |
1998 |
Nam |
Tả Thanh Oai |
Thanh Trì |
35 |
1988 |
Nam |
Đại Áng |
Thanh Trì |
36 |
1997 |
Nam |
Đại Áng |
Thanh Trì |
37 |
1960 |
Nam |
Văn Điển |
Thanh Trì |
38 |
1991 |
Nam |
Văn Điển |
Thanh Trì |
39 |
1984 |
Nam |
Văn Điển |
Thanh Trì |
40 |
1982 |
Nam |
Văn Điển |
Thanh Trì |
41 |
1969 |
Nữ |
Văn Điển |
Thanh Trì |
42 |
2011 |
Nam |
Văn Điển |
Thanh Trì |
43 |
1950 |
Nữ |
Văn Điển |
Thanh Trì |
44 |
2002 |
Nữ |
Sơn Đông |
Sơn Tây |
45 |
1984 |
Nam |
Sơn Đông |
Sơn Tây |
46 |
2016 |
Nữ |
Định Công |
Hoàng Mai |
47 |
1990 |
Nam |
Định Công |
Hoàng Mai |
48 |
1995 |
Nữ |
Định Công |
Hoàng Mai |
49 |
1989 |
Nữ |
Định Công |
Hoàng Mai |
50 |
1987 |
Nữ |
Định Công |
Hoàng Mai |
51 |
1988 |
Nam |
Định Công |
Hoàng Mai |
52 |
1968 |
Nam |
Định Công |
Hoàng Mai |
53 |
1956 |
Nam |
Giáp Bát |
Hoàng Mai |
54 |
1984 |
Nữ |
Giáp Bát |
Hoàng Mai |
55 |
1995 |
Nữ |
Bưởi |
Tây Hồ |
56 |
1946 |
Nữ |
Bưởi |
Tây Hồ |
57 |
1973 |
Nữ |
Bưởi |
Tây Hồ |
58 |
1963 |
Nam |
Đại Mỗ |
Nam Từ Liêm |
59 |
2002 |
Nam |
Đại Mỗ |
Nam Từ Liêm |
60 |
2003 |
Nam |
Đại Mỗ |
Nam Từ Liêm |
61 |
2009 |
Nam |
Đại Mỗ |
Nam Từ Liêm |
62 |
1982 |
Nữ |
Sài Sơn |
Quốc Oai |
63 |
1993 |
Nữ |
Sài Sơn |
Quốc Oai |
64 |
1988 |
Nam |
Đại Thành |
Quốc Oai |
65 |
1981 |
Nữ |
Đại Thành |
Quốc Oai |
66 |
1980 |
nam |
Cộng Hòa |
Quốc Oai |
67 |