- CDC Hà Nội chiều ngày 7/1 cho biết, số ca mắc mới COVID-19 từ 18h ngày 06/01/2022 đến 18h ngày 07/01/2022 Hà Nội ghi nhận được là 2.725 ca bệnh. Trong đó số đó có 655 ca bệnh cộng đồng, 2.070 ca bệnh đã được cách ly.
Bệnh nhân phân bố tại 323 xã phường thị trấn thuộc 27/30 quận, huyện, thị xã.
Một số quận huyện ghi nhận nhiều bệnh nhân trong ngày như: Hoàng Mai (213); Hà Đông (196); Cầu Giấy (156); Bắc Từ Liêm (145); Gia Lâm (138);…
Như vậy, cộng dồn số mắc tại Hà Nội trong đợt dịch 4 (từ ngày 29/4/2021) là 65.356 ca.
Theo Sở Y tế Hà Nội, tính đến 18h00 ngày hôm qua 06/01/2022, toàn Thành phố có tổng số 1.277 điểm phong tỏa. Hiện số điểm đang còn phong tỏa là 15.
Các trường hợp F0 được khẳng định bằng test nhanh kháng nguyên (từ ngày 15/12/2021 đến Cộng dồn đến 17h ngày 06/01/2022; ghi nhận 22.699 trường hợp dương tính được xác định bằng test nhanh kháng nguyên tại 30 quận huyện. Số người tử vong tính đến chiều qua là 211 người.
DANH SÁCH
Bệnh nhân COVID-19 ngày 06/01/2021
STT BN |
Năm sinh |
Giới |
Xã phường |
Quận/huyện |
1 |
1966 |
Nữ |
Thành Công |
Ba Đình |
2 |
1994 |
Nam |
Thành Công |
Ba Đình |
3 |
1995 |
Nữ |
Thành Công |
Ba Đình |
4 |
1993 |
Nam |
Thành Công |
Ba Đình |
5 |
2011 |
Nữ |
Thành Công |
Ba Đình |
6 |
2002 |
Nam |
Thành Công |
Ba Đình |
7 |
1975 |
Nữ |
Thành Công |
Ba Đình |
8 |
1939 |
Nữ |
Thành Công |
Ba Đình |
9 |
1931 |
Nam |
Thành Công |
Ba Đình |
10 |
1992 |
Nữ |
Trung Trực |
Ba Đình |
11 |
1966 |
Nữ |
Nguyễn Trung Trực |
Ba Đình |
12 |
1932 |
Nữ |
Trung Trực |
Ba Đình |
13 |
2018 |
Nam |
Trung Trực |
Ba Đình |
14 |
1983 |
Nữ |
Trung Trực |
Ba Đình |
15 |
1953 |
Nam |
Trung Trực |
Ba Đình |
16 |
1956 |
Nữ |
Nguyễn Trung Trực |
Ba Đình |
17 |
1958 |
Nam |
Liễu Giai |
Ba Đình |
18 |
1989 |
Nữ |
Liễu Giai |
Ba Đình |
19 |
1981 |
Nữ |
Liễu Giai |
Ba Đình |
20 |
1983 |
Nam |
Liễu Giai |
Ba Đình |
21 |
1979 |
Nữ |
Liễu Giai |
Ba Đình |
22 |
1945 |
Nữ |
Liễu Giai |
Ba Đình |
23 |
1960 |
Nữ |
Liễu Giai |
Ba Đình |
24 |
2017 |
Nam |
Liễu Giai |
Ba Đình |
25 |
2001 |
Nam |
Liễu Giai |
Ba Đình |
26 |
1998 |
Nữ |
Nguyễn Trung Trực |
Ba Đình |
27 |
1958 |
Nữ |
Đội Cấn |
Ba Đình |
28 |
1961 |
Nữ |
Đội Cấn |
Ba Đình |
29 |
1986 |
Nam |
Đội Cấn |
Ba Đình |
30 |
1984 |
Nam |
Đội Cấn |
Ba Đình |
31 |
2013 |
Nữ |
Đội Cấn |
Ba Đình |
32 |
1985 |
Nữ |
Đội Cấn |
Ba Đình |
33 |
2016 |
Nam |
Đội Cấn |
Ba Đình |
34 |
1991 |
Nam |
Đội Cấn |
Ba Đình |
35 |
1992 |
Nữ |
Đội Cấn |
Ba Đình |
36 |
2009 |
Nam |
Phúc Xá |
Ba Đình |
37 |
1979 |
Nữ |
Đội Cấn |
Ba Đình |
38 |
2015 |
Nam |
Đội Cấn |
Ba Đình |
39 |
2001 |
Nữ |
Đội Cấn |
Ba Đình |
40 |
2019 |
Nam |
Đội Cấn |
Ba Đình |
41 |
1986 |
Nữ |
Điện Biên |
Ba Đình |
42 |
2001 |
Nữ |
Ngọc Khánh |
Ba Đình |
43 |
2010 |
Nam |
Phúc Xá |
Ba Đình |
44 |
1982 |
Nữ |
Phúc Xá |
Ba Đình |
45 |
1992 |
Nữ |
Phúc Xá |
Ba Đình |
46 |
1977 |
Nữ |
Ngọc Khánh |
Ba Đình |
47 |
1979 |
Nam |
Ngọc Khánh |
Ba Đình |
48 |
1992 |
Nam |
Ngọc Hà |
Ba Đình |
49 |
1978 |
Nam |
Vĩnh Phúc |
Ba Đình |
50 |
1977 |
Nam |
Giảng Võ |
Ba Đình |
51 |
1983 |
Nữ |
Liễu Giai |
Ba Đình |
52 |
1985 |
Nam |
Đội Cấn |
Ba Đình |
53 |
1986 |
Nam |
Nguyễn Trung Trực |
Ba Đình |
54 |
2009 |
Nữ |
Phúc Xá |
Ba Đình |
55 |
2021 |
Nữ |
Phúc Xá |
Ba Đình |
56 |
1989 |
Nam |
Phúc Xá |
Ba Đình |
57 |
1972 |
Nam |
Giảng Võ |
Ba Đình |
58 |
1964 |
Nữ |
Phúc Xá |
Ba Đình |
59 |
1987 |
Nam |
Phúc Xá |
Ba Đình |
60 |
1965 |
Nữ |
Phúc Xá |
Ba Đình |
61 |
|