- CDC Hà Nội chiều ngày 5/12 cho biết, trong 24 giờ qua, Hà Nội ghi nhận 462 ca mắc mới COVID-19, trong đó cộng đồng (189), khu cách ly (167), khu phong tỏa (106).
![]() |
Các bệnh nhân phân bố như sau:
Phân bố 462 bệnh nhân tại 152 xã, phường, thị trấn thuộc 25/30 quận, huyện: Đống Đa (88), Ba Đình (47), Bắc Từ Liêm (37), Đông Anh (36), Hà Đông (36), Chương Mỹ (31), Gia Lâm (31), Hoài Đức (20), Hai Bà Trưng (18), Đan Phượng (14), Thanh Trì (14), Thanh Xuân (13), Hoàn Kiếm (10), Thạch Thất(10), Sóc Sơn (9), Mê Linh (8), Hoàng Mai (7), Quốc Oai (6), Thanh Oai (6), Thường Tín (5), Mỹ Đức (4), Phú Xuyên (4), Sơn Tây (4), Nam Từ Liêm (2), Tây Hồ (2).
Phân bố 189 ca cộng đồng theo theo quận, huyện: Phân bố tại 86 xã phường thuộc 25/30 quận huyện: Đống Đa (39), Bắc Từ Liêm (24), Hoài Đức (16), Đông Anh (13), Chương Mỹ (10), Ba Đình (9), Sóc Sơn (8), Đan Phượng (7), Gia Lâm (7), Hà Đông (7), Thạch Thất (7), Thanh Trì (7), Thanh Xuân (6), Hoàn Kiếm (5), Mê Linh (4), Sơn Tây (4), Hoàng Mai (3), Thường Tín (3), Mỹ Đức (2), Nam Từ Liêm (2), Thanh Oai (2), Hai Bà Trưng (1), Phú Xuyên (1), Quốc Oai (1), Tây Hồ (1).
TT |
Nơi PH |
Năm sinh |
Giới |
Xã phường |
Quận huyện |
1 |
Cộng đồng |
1986 |
Nam |
La Khê |
Hà Đông |
2 |
Cộng đồng |
1975 |
Nam |
Thanh Trì |
Hoàng Mai |
3 |
Cộng đồng |
1985 |
Nam |
Quảng Bị |
Chương Mỹ |
4 |
Khu cách ly |
1991 |
Nữ |
Đại Áng |
Thanh Trì |
5 |
Khu cách ly |
1996 |
Nam |
Kiến Hưng |
Hà Đông |
6 |
Khu cách ly |
2012 |
Nam |
Kiến Hưng |
Hà Đông |
7 |
Khu cách ly |
1950 |
Nữ |
Kiến Hưng |
Hà Đông |
8 |
Khu cách ly |
1999 |
Nam |
Kiến Hưng |
Hà Đông |
9 |
Khu cách ly |
1988 |
Nam |
Kiến Hưng |
Hà Đông |
10 |
Khu phong tỏa |
1963 |
Nữ |
Yên Viên |
Gia Lâm |
11 |
Khu phong tỏa |
2011 |
Nam |
Yên Viên |
Gia Lâm |
12 |
Khu phong tỏa |
2011 |
Nữ |
Yên Viên |
Gia Lâm |
13 |
Khu phong tỏa |
1981 |
Nữ |
Yên Thường |
Gia Lâm |
14 |
Khu phong tỏa |
1970 |
Nữ |
Yên Thường |
Gia Lâm |
15 |
Khu phong tỏa |
1978 |
Nam |
Yên Thường |
Gia Lâm |
16 |
Khu phong tỏa |
1957 |
Nữ |
Vân Canh |
Hoài Đức |
17 |
Khu phong tỏa |
1957 |
Nữ |
Thanh Nhàn |
Hai Bà Trưng |
18 |
Khu phong tỏa |
1993 |
Nữ |
Thanh Nhàn |
Hai Bà Trưng |
19 |
Khu phong tỏa |
1945 |
Nữ |
Thanh Nhàn |
Hai Bà Trưng |
20 |
Khu phong tỏa |
1987 |
Nữ |
Bạch Mai |
Bạch Mai |
21 |
Khu phong tỏa |
1955 |
Nam |
Bạch Mai |
Bạch Mai |
22 |
Khu phong tỏa |
1973 |
Nữ |
Thanh Nhàn |
Hai Bà Trưng |
23 |
Khu phong tỏa |
1954 |
Nam |
Thanh Nhàn |
Hai Bà Trưng |
24 |
Khu phong tỏa |
1954 |
Nữ |
Thanh Nhàn |
Hai Bà Trưng |
25 |
Khu phong tỏa |
1988 |
Nữ |
Thanh Nhàn |
Hai Bà Trưng |
26 |
Khu phong tỏa |
2019 |
Nam |
Trương Định |
Hai Bà Trưng |
27 |
Khu phong tỏa |
2003 |
Nam |
Thanh Nhàn |
Hai Bà Trưng |
28 |
Khu phong tỏa |
1938 |
Nữ |
Thanh Nhàn |
Hai Bà Trưng |
29 |
Khu phong tỏa |
2014 |
Nam |
Thanh Nhàn |
Hai Bà Trưng |
30 |
Khu cách ly |
2014 |
Nam |
Đống Mác |
Hai Bà Trưng |
31 |
Khu phong tỏa |
1993 |
Nam |
Định Công |
Hoàng Mai |
32 |
Khu cách ly |
1989 |
Nam |
Định Công |
Hoàng Mai |
33 |
Khu cách ly |
2018 |
Nữ |
Đại Kim |
Hoàng Mai |
34 |
Khu cách ly |
1987 |
Nam |
Định Công |
Hoàng Mai |
35 |
Khu cách ly |
1995 |
Nam |
Tân Triều |
Thanh Trì |
36 |
Cộng đồng |
2007 |
Nữ |
La Khê |
Hà Đông |
37 |
Cộng đồng |
1979 |
Nữ |
La Khê |
Hà Đông |
38 |
Cộng đồng |
2010 |
Nam |
La Khê |
Hà Đông |
39 |
Cộng đồng |
1991 |
Nữ |
Thịnh Liệt |
Hoàng Mai |
40 |
Cộng đồng |
1981 |
Nam |
Phúc La |
Hà Đông |
41 |
Khu phong tỏa |
1989 |
Nữ |
Yên Nghĩa |
Hà Đông |
42 |
Khu phong tỏa |
1956 |
Nữ |
Yên Nghĩa |
Hà Đông |
43 |
Khu phong tỏa |
2017 |
Nam |
Yên Nghĩa |
Hà Đông |
44 |
Khu phong tỏa |
1968 |
Nữ |
Yên Nghĩa |
Hà Đông |
45 |
Cộng đồng |
1976 |
Nam |
Tiền Phong |
Mê Linh |
46 |
Cộng đồng |
1986 |
Nữ |
Đại Mạch |
Đông Anh |
47 |
Cộng đồng |
1994 |
Nam |
Cao Viên |
Thanh Oai |
48 |
Khu cách ly |
1983 |
Nữ |
Kiến Hưng |
Hà Đông |
49 |
Cộng đồng |
1994 |
Nữ |
Mộ Lao |
Hà Đông |
50 |
Khu cách ly |
1995 |
Nữ |
Phú La |
Hà Đông |
51 |
Khu cách ly |
2012 |
Nam |
Phú Lãm |
Hà Đông |
52 |
Khu phong tỏa |
2014 |
Nam |
Phú Lãm |
Hà Đông |
53 |
Khu phong tỏa |
1988 |
Nữ |
Phú Lãm |
Hà Đông |
54 |
Khu cách ly |
1996 |
Nam |
Phú Lãm |
Hà Đông |
55 |
Khu cách ly |
1978 |
Nam |
Phú Lãm |
Hà Đông |
56 |
Khu cách ly |
2000 |
Nữ |
Yên Nghĩa |
Hà Đông |
57 |
Khu cách ly |
2012 |
Nữ |
Yên Nghĩa |
Hà Đông |
58 |
Khu cách ly |
1991 |
Nam |
Phú Lãm |
Hà Đông |
59 |
Khu cách ly |
1991 |
Nam |
Dương Nội |
Hà Đông |
60 |
Khu cách ly |
1981 |
Nữ |
Tân Triều |
Thanh Trì |
61 |
Khu cách ly |
1980 |
Nam |
Tân Triều |
Thanh Trì |
62 |
Cộng đồng |
1983 |
Nam |
Tân Triều |
Thanh Trì |
63 |
Cộng đồng |
1960 |
Nữ |
Tân Triều |
Thanh Trì |
64 |
Cộng đồng |
1959 |
Nam |
Tân Triều |
Thanh Trì |
65 |
Cộng đồng |
1947 |
Nam |
Tân Triều |
Thanh Trì |
66 |
Cộng đồng |
2009 |
Nam |
Tân Triều |
Thanh Trì |
67 |
Cộng đồng |
1963 |
Nam |
Tân Triều |
Thanh Trì |
68 |
Khu cách ly |
1939 |
Nữ |
Thanh Liệt |
Thanh Trì |
69 |
Khu cách ly |
2008 |
Nữ |
Thanh Liệt |
Thanh Trì |
70 |
Cộng đồng |
1997 |
Nam |
Tuy Lai |
Mỹ Đức |
71 |
Khu cách ly |
1981 |
Nữ |
Văn Quán |
Hà Đông |
72 |
Khu cách ly |
2007 |
Nữ |
Phú Lương |
Hà Đông |
73 |
Khu cách ly |
1997 |
Nữ |
Phúc La |
Hà Đông |
74 |
Cộng đồng |
1987 |
Nam |
Mễ Trì |
Nam Từ Liêm |
75 |
Cộng đồng |
1989 |
Nữ |
Trung Hưng |
Sơn Tây |
76 |
Cộng đồng |
1989 |
Nữ |
Viên Sơn |
Sơn Tây |
77 |
Cộng đồng |
1984 |
Nữ |
Kim Chung DA |
Đông Anh |
78 |
Cộng đồng |
1991 |
Nam |
Mễ Trì |
Nam Từ Liêm |
79 |
Khu cách ly |
1961 |
Nam |
Yên Nghĩa |
Hà Đông |
80 |
Cộng đồng |
1984 |
Nữ |
Tân Triều |
Thanh Trì |
81 |
Khu cách ly |
1978 |
Nữ |
Tân Triều |
Thanh Trì |
82 |
Khu cách ly |
1990 |
Nữ |
Hàng Trống |
Hoàn Kiếm |
83 |
Cộng đồng |
1988 |
Nam |
Yên Thường |
Gia Lâm |
84 |
Cộng đồng |
1966 |
Nữ |
Bách Khoa |
Hai Bà Trưng |
85 |
Cộng đồng |
1997 |
Nữ |
Quang Trung |
Hà Đông |
86 |
Cộng đồng |
2017 |
Nam |
Cát Linh |
Đống Đa |
87 |
Cộng đồng |
1995 |
Nam |
Vĩnh Ngọc |
Đông Anh |
88 |
Khu phong tỏa |
1975 |
Nam |
Yên Thường |
Gia Lâm |
89 |
Khu cách ly |
1984 |
Nam |
Cát Linh |
Đống Đa |
90 |
Cộng đồng |
1997 |
Nữ |
Đại Thịnh |
Mê Linh |
91 |
Cộng đồng |
1956 |
Nam |
TT Sơn Tây |
Sơn Tây |
92 |
Cộng đồng |
1987 |
Nam |
TT Sơn Tây |
Sơn Tây |
93 |
Khu phong tỏa |
1967 |
Nữ |
Nguyễn Trãi |
Hà Đông |
94 |
Khu cách ly |
2018 |
Nam |
Yết Kiêu |
Hà Đông |
95 |
Khu cách ly |
2015 |
Nam |
Kiến Hưng |
Hà Đông |
96 |
Khu phong tỏa |
1972 |
Nữ |
Nguyễn Trãi |
Hà Đông |
97 |
Khu phong tỏa |
1970 |
Nam |
Nguyễn Trãi |
Hà Đông |
98 |
Cộng đồng |
1999 |
Nam |
Xuân La |
Tây Hồ |
99 |
Cộng đồng |
1996 |
Nam |
Liên Mạc BTL |
Bắc Từ Liêm |
100 |
Cộng đồng |
1996 |
Nam |
Cổ Nhuế 2 |
Bắc Từ Liêm |
101 |
Cộng đồng |
1983 |
Nam |
Song Phương |
Hoài Đức |
102 |
Cộng đồng |
1997 |
Nữ |
Khâm Thiên |
Đống Đa |
103 |
Khu cách ly |
1999 |
Nam |
Trúc Bạch |
Ba Đình |
104 |
Khu cách ly |
1962 |
Nam |
Trúc Bạch |
Ba Đình |
105 |
Cộng đồng |
2001 |
Nữ |
Điện Biên |
Ba Đình |
106 |
Khu cách ly |
1988 |
Nam |
Nguyễn Trung Trực |
Ba Đình |
107 |
Khu cách ly |
1977 |
Nữ |
Đội Cấn |
Ba Đình |
108 |
Khu cách ly |
2006 |
Nữ |
Đội Cấn |
Ba Đình |
109 |
Khu cách ly |
1940 |
Nam |
Đội Cấn |
Ba Đình |
110 |
Cộng đồng |
1999 |
Nữ |
Định Công |
Hoàng Mai |
111 |
Khu phong tỏa |
1953 |
Nam |
Giảng Võ |
Ba Đình |
112 |
Khu phong tỏa |
2000 |
Nam |
Giảng Võ |
Ba Đình |
113 |
Khu phong tỏa |
2009 |
Nam |
Giảng Võ |
Ba Đình |
114 |
Khu phong tỏa |
1960 |
Nam |
Giảng Võ |
Ba Đình |
115 |
Khu phong tỏa |
1992 |
Nữ |
Giảng Võ |
Ba Đình |
116 |
Khu phong tỏa |
2019 |
Nam |
Giảng Võ |
Ba Đình |
117 |
Khu phong tỏa |
2014 |
Nữ |
Giảng Võ |
Ba Đình |
118 |
Khu phong tỏa |
1970 |
Nữ |
Giảng Võ |
Ba Đình |
119 |
Khu phong tỏa |
1995 |
Nữ |
Giảng Võ |
Ba Đình |
120 |
Khu phong tỏa |
2020 |
Nữ |
Giảng Võ |
Ba Đình |
121 |
Khu phong tỏa |
2013 |
Nữ |
Giảng Võ |
Ba Đình |
122 |
Khu phong tỏa |
2019 |
Nam |
Giảng Võ |
Ba Đình |
123 |
Khu phong tỏa |
1942 |
Nam |
Giảng Võ |
Ba Đình |
124 |
Khu phong tỏa |
1947 |
Nữ |
Giảng Võ |
Ba Đình |
125 |
Cộng đồng |
1961 |
Nữ |
Phúc Xá |
Ba Đình |
126 |
Khu cách ly |
1972 |
Nữ |
Cổ Nhuế 1 |
Bắc Từ Liêm |
127 |
Cộng đồng |
1998 |
Nữ |
Phúc Diễn |
Bắc Từ Liêm |
128 |
Cộng đồng |
1993 |
Nữ |
Xuân Đỉnh |
Bắc Từ Liêm |
129 |
Khu cách ly |
1992 |
Nữ |
Phúc Diễn |
Bắc Từ Liêm |
130 |
Khu cách ly |
1999 |
Nữ |
Khương Thượng |
Đống Đa |
131 |
Khu cách ly |
1991 |
Nữ |
Phương Liên |
Đống Đa |
132 |
Khu cách ly |
2000 |
Nữ |
Văn Miếu |
Đống Đa |
133 |
Khu cách ly |
1981 |
Nữ |
Xuân Tảo |
Bắc Từ Liêm |
134 |
Khu cách ly |
2019 |
Nữ |
Minh Khai BLT |
Bắc Từ Liêm |
135 |
Khu cách ly |
1972 |
Nữ |
Chương Dương |
Chương Mỹ |
136 |
Khu cách ly |
1970 |
Nam |
Chương Dương |
Chương Mỹ |
137 |
Khu cách ly |
1996 |
Nữ |
Chương Dương |
Chương Mỹ |
138 |
Cộng đồng |
1992 |
Nam |
Tốt Động |
Chương Mỹ |
139 |
Cộng đồng |
1966 |
Nam |
Tốt Động |
Chương Mỹ |
140 |
Cộng đồng |
2010 |
Nam |
Tốt Động |
Chương Mỹ |
141 |
Cộng đồng |
2021 |
Nam |
Tốt Động |
Chương Mỹ |
142 |
Cộng đồng |
2018 |
Nam |
Tốt Động |
Chương Mỹ |
143 |
Cộng đồng |
2017 |
Nữ |
Tốt Động |
Chương Mỹ |
144 |
Cộng đồng |
1986 |
Nam |
Tốt Động |
Chương Mỹ |
145 |
Khu cách ly |
1975 |
Nữ |
Nam Phương Tiến |
Chương Mỹ |
146 |
Khu cách ly |
1985 |
Nữ |
Thanh Bình |
Chương Mỹ |
147 |
Khu cách ly |
1978 |
Nam |
Hoàng Diệu |
Chương Mỹ |
148 |
Khu cách ly |
1982 |
Nữ |
Hoàng Văn Thụ CM |
Chương Mỹ |
149 |
Cộng đồng |
2008 |
Nữ |
Quảng Bị |
Chương Mỹ |
150 |
Khu cách ly |
2021 |
Nam |
Thủy Xuân Tiên |
Chương Mỹ |
151 |
Khu cách ly |
2006 |
Nữ |
Tốt Động |
Chương Mỹ |
152 |
Cộng đồng |
2000 |
Nam |
Hạ Mỗ |
Đan Phượng |
153 |
Khu cách ly |
1998 |
Nam |
Thượng Mỗ |
Đan Phượng |
154 |
Cộng đồng |
1988 |
Nam |
Trung Châu |
Đan Phượng |
155 |
Khu cách ly |
1990 |
Nam |
Tân Lập |
Đan Phượng |
156 |
Cộng đồng |
1997 |
Nữ |
Tân Lập |
Đan Phượng |
157 |
Khu cách ly |
1976 |
Nam |
Việt Hùng |
Đông Anh |
158 |
Cộng đồng |
2013 |
Nữ |
Hải Bối |
Đông Anh |
159 |
Khu cách ly |
2017 |
Nữ |
Thụy Lâm |
Đông Anh |
160 |
Khu cách ly |
1967 |
Nữ |
Đại Mạch |
Đông Anh |
161 |
Khu cách ly |
2012 |
Nữ |
Tiên Dương |
Đông Anh |
162 |
Khu cách ly |
1981 |
Nữ |
Tiên Dương |
Đông Anh |
163 |
Khu cách ly |
1960 |
Nữ |
Tiên Dương |
Đông Anh |
164 |
Khu cách ly |
2013 |
Nữ |
Tiên Dương |
Đông Anh |
165 |
Khu phong tỏa |
2019 |
Nam |
Vân Nội |
Đông Anh |
166 |
Khu phong tỏa |
2019 |
Nam |
Vân Nội |
Đông Anh |
167 |
Khu phong tỏa |
1992 |
Nam |
Vân Nội |
Đông Anh |
168 |
Khu cách ly |
2018 |
Nam |
Tiên Dương |
Đông Anh |
169 |
Cộng đồng |
1970 |
Nam |
Võng La |
Đông Anh |
170 |
Khu cách ly |
2010 |
Nam |
Võng La |
Đông Anh |
171 |
Cộng đồng |
2001 |
Nữ |
Uy Nỗ |
Đông Anh |
172 |
Cộng đồng |
2005 |
Nữ |
Uy Nỗ |
Đông Anh |
173 |
Cộng đồng |
2003 |
Nữ |
Uy Nỗ |
Đông Anh |
174 |
Khu phong tỏa |
1966 |
Nữ |
Ô Chợ Dừa |
Đống Đa |
175 |
Khu cách ly |
2010 |
Nam |
Ô Chợ Dừa |
Đống Đa |
176 |
Cộng đồng |
2005 |
Nữ |
Ô Chợ Dừa |
Đống Đa |
177 |
Cộng đồng |
1955 |
Nam |
Ô Chợ Dừa |
Đống Đa |
178 |
Cộng đồng |
1998 |
Nam |
Ô Chợ Dừa |
Đống Đa |
179 |
Cộng đồng |
1967 |
Nữ |
Ô Chợ Dừa |
Đống Đa |
180 |
Khu phong tỏa |
2011 |
Nam |
Quang Trung |
Đống Đa |
181 |
Khu phong tỏa |
1959 |
Nữ |
Quang Trung |
Đống Đa |
182 |
Khu phong tỏa |
1983 |
Nữ |
Quang Trung |
Đống Đa |
183 |
Khu phong tỏa |
2014 |
Nữ |
Quang Trung |
Đống Đa |
184 |
Khu phong tỏa |
1959 |
Nam |
Văn Miếu |
Đống Đa |
185 |
Khu phong tỏa |
1954 |
Nữ |
Văn Miếu |
Đống Đa |
186 |
Khu phong tỏa |
1947 |
Nữ |
Văn Miếu |
Đống Đa |
187 |
Khu phong tỏa |
1980 |
Nữ |
Văn Miếu |
Đống Đa |
188 |
Khu phong tỏa |
1965 |
Nam |
Văn Miếu |
Đống Đa |
189 |
Khu phong tỏa |
1997 |
Nữ |
Văn Miếu |
Đống Đa |
190 |
Khu phong tỏa |
2012 |
Nam |
Văn Miếu |
Đống Đa |
191 |
Khu phong tỏa |
2013 |
Nam |
Văn Miếu |
Đống Đa |
192 |
Khu phong tỏa |
1935 |
Nam |
Văn Miếu |
Đống Đa |
193 |
Khu phong tỏa |
1963 |
Nam |
Văn Miếu |
Đống Đa |
194 |
Khu phong tỏa |
2002 |
Nữ |
Văn Miếu |
Đống Đa |
195 |
Khu phong tỏa |
2010 |
Nữ |
Văn Miếu |
Đống Đa |
196 |
Khu phong tỏa |
2006 |
Nữ |
Văn Miếu |
Đống Đa |
197 |
Cộng đồng |
1988 |
Nam |
Ô Chợ Dừa |
Đống Đa |
198 |
Khu phong tỏa |
1949 |
Nữ |
Yên Thường |
Gia Lâm |
199 |
Khu phong tỏa |
1974 |
Nữ |
Yên Thường |
Gia Lâm |
200 |
Khu cách ly |
2001 |
Nữ |
Đặng Xá |
Gia Lâm |
201 |
Khu cách ly |
2003 |
Nữ |
Ninh Hiệp |
Gia Lâm |
202 |
Khu cách ly |
2003 |
Nữ |
Ninh Hiệp |
Gia Lâm |
203 |
Khu cách ly |
2021 |
Nam |
Tuy Lai |
Mỹ Đức |
204 |
Cộng đồng |
2002 |
Nữ |
Phúc Lâm |
Mỹ Đức |
205 |
Khu cách ly |
2021 |
Nam |
Đại Thành |
Quốc Oai |
206 |
Khu cách ly |
1965 |
Nữ |
Phú Cát |
Quốc Oai |
207 |
Khu cách ly |
2001 |
Nam |
Phú Cát |
Quốc Oai |
208 |
Cộng đồng |
1986 |
Nam |
Hòa Thạch |
Quốc Oai |
209 |
Cộng đồng |
1993 |
Nam |
Minh Trí |
Sóc Sơn |
210 |
Khu cách ly |
1991 |
Nam |
Hiền Ninh |
Sóc Sơn |
211 |
Cộng đồng |
1988 |
Nam |
Mai Đình |
Sóc Sơn |
212 |
Cộng đồng |
1992 |
Nữ |
Phú Cường |
Sóc Sơn |
213 |
Cộng đồng |
2008 |
Nữ |
Minh Phú |
Sóc Sơn |
214 |
Cộng đồng |
2018 |
Nữ |
Minh Phú |
Sóc Sơn |
215 |
Cộng đồng |
1959 |
Nữ |
Minh Phú |
Sóc Sơn |
216 |
Cộng đồng |
1986 |
Nữ |
Minh Phú |
Sóc Sơn |
217 |
Cộng đồng |
1995 |
Nữ |
Minh Phú |
Sóc Sơn |
218 |
Cộng đồng |
1995 |
Nữ |
Ngọc Hà |
Ba Đình |
219 |
Cộng đồng |
1996 |
Nữ |
Cống Vị |
Ba Đình |
220 |
Cộng đồng |
1989 |
Nam |
Cống Vị |
Ba Đình |
221 |
Cộng đồng |
2015 |
Nữ |
Cống Vị |
Ba Đình |
222 |
Khu phong tỏa |
2021 |
Nữ |
Thành Công |
Ba Đình |
223 |
Khu cách ly |
1946 |
Nữ |
Giảng Võ |
Ba Đình |
224 |
Khu cách ly |
2007 |
Nam |
Giảng Võ |
Ba Đình |
225 |
Khu cách ly |
1987 |
Nữ |
Giảng Võ |
Ba Đình |
226 |
Khu cách ly |
1957 |
Nữ |
Giảng Võ |
Ba Đình |
227 |
Khu cách ly |
2013 |
Nam |
Giảng Võ |
Ba Đình |
228 |
Khu cách ly |
2000 |
Nam |
Giảng Võ |
Ba Đình |
229 |
Khu cách ly |
1960 |
Nam |
Giảng Võ |
Ba Đình |
230 |
Khu cách ly |
1997 |
Nữ |
Giảng Võ |
Ba Đình |
231 |
Khu cách ly |
2018 |
Nữ |
Quán Thánh |
Ba Đình |
232 |
Khu phong tỏa |
1989 |
Nữ |
Giảng Võ |
Ba Đình |
233 |
Cộng đồng |
1991 |
Nam |
Phúc Diễn |
Bắc Từ Liêm |
234 |
Khu phong tỏa |
1964 |
Nữ |
Cổ Nhuế 2 |
Bắc Từ Liêm |
235 |
Khu phong tỏa |
1982 |
Nam |
Cổ Nhuế 2 |
Bắc Từ Liêm |
236 |
Khu phong tỏa |
1962 |
Nam |
Cổ Nhuế 2 |
Bắc Từ Liêm |
237 |
Khu phong tỏa |
1964 |
Nữ |
Cổ Nhuế 2 |
Bắc Từ Liêm |
238 |
Cộng đồng |
1977 |
Nam |
Cổ Nhuế 1 |
Bắc Từ Liêm |
239 |
Khu cách ly |
1998 |
Nam |
Cổ Nhuế 1 |
Bắc Từ Liêm |
240 |
Cộng đồng |
1996 |
Nam |
Phúc Diễn |
Bắc Từ Liêm |
241 |
Cộng đồng |
1973 |
Nam |
Phú Diễn |
Bắc Từ Liêm |
242 |
Khu cách ly |
1980 |
Nữ |
Phú Diễn |
Bắc Từ Liêm |
243 |
Cộng đồng |
1994 |
Nữ |
Cổ Nhuế 2 |
Bắc Từ Liêm |
244 |
Cộng đồng |
1990 |
Nữ |
Cổ Nhuế 2 |
Bắc Từ Liêm |
245 |
Khu cách ly |
1991 |
Nữ |
Cổ Nhuế 2 |
Bắc Từ Liêm |
246 |
Khu phong tỏa |
1962 |
Nữ |
Cổ Nhuế 2 |
Bắc Từ Liêm |
247 |
Cộng đồng |
1997 |
Nam |
Cổ Nhuế 1 |
Bắc Từ Liêm |
248 |
Cộng đồng |
2003 |
Nữ |
Cổ Nhuế 1 |
Bắc Từ Liêm |
249 |
Cộng đồng |
1958 |
Nữ |
Liên Mạc BTL |
Bắc Từ Liêm |
250 |
Cộng đồng |
1956 |
Nam |
Liên Mạc BTL |
Bắc Từ Liêm |
251 |
Cộng đồng |
2012 |
Nam |
Liên Mạc BTL |
Bắc Từ Liêm |
252 |
Cộng đồng |
2002 |
Nam |
Liên Mạc BTL |
Bắc Từ Liêm |
253 |
Cộng đồng |
1982 |
Nam |
Liên Mạc BTL |
Bắc Từ Liêm |
254 |
Cộng đồng |
2012 |
Nữ |
Liên Mạc BTL |
Bắc Từ Liêm |
255 |
Cộng đồng |
2021 |
Nữ |
Liên Mạc BTL |
Bắc Từ Liêm |
256 |
Cộng đồng |
2006 |
Nữ |
Liên Mạc BTL |
Bắc Từ Liêm |
257 |
Cộng đồng |
1982 |
Nữ |
Liên Mạc BTL |
Bắc Từ Liêm |
258 |
Cộng đồng |
1985 |
Nữ |
Liên Mạc BTL |
Bắc Từ Liêm |
259 |
Cộng đồng |
1985 |
Nam |
Liên Mạc BTL |
Bắc Từ Liêm |
260 |
Cộng đồng |
1997 |
Nam |
Liên Mạc BTL |
Bắc Từ Liêm |
261 |
Khu cách ly |
1959 |
Nam |
Cổ Nhuế 2 |
Bắc Từ Liêm |
262 |
Cộng đồng |
1973 |
Nam |
Hữu Văn |
Chương Mỹ |
263 |
Cộng đồng |
1995 |
Nam |
Liên Hà ĐP |
Đan Phượng |
264 |
Khu cách ly |
1986 |
Nữ |
Hạ Mỗ |
Đan Phượng |
265 |
Khu cách ly |
1974 |
Nữ |
Hạ Mỗ |
Đan Phượng |
266 |
Khu phong tỏa |
2012 |
Nữ |
Hạ Mỗ |
Đan Phượng |
267 |
Khu cách ly |
2013 |
Nữ |
Nam Hồng |
Đông Anh |
268 |
Khu cách ly |
2003 |
Nam |
Trung Phụng |
Đống Đa |
269 |
Cộng đồng |
1974 |
Nam |
Kim Liên |
Đống Đa |
270 |
Khu cách ly |
1994 |
Nam |
Trung Tự |
Đống Đa |
271 |
Khu phong tỏa |
2003 |
Nam |
Ô Chợ Dừa |
Đống Đa |
272 |
Khu phong tỏa |
1970 |
Nữ |
Ô Chợ Dừa |
Đống Đa |
273 |
Khu phong tỏa |
1928 |
Nữ |
Ô Chợ Dừa |
Đống Đa |
274 |
Cộng đồng |
2011 |
Nam |
Văn Chương |
Đống Đa |
275 |
Cộng đồng |
1983 |
Nam |
Văn Chương |
Đống Đa |
276 |
Cộng đồng |
1980 |
Nam |
Ô Chợ Dừa |
Đống Đa |
277 |
Khu phong tỏa |
1996 |
Nam |
Ô Chợ Dừa |
Đống Đa |
278 |
Cộng đồng |
1945 |
Nữ |
Hàng Bột |
Đống Đa |
279 |
Cộng đồng |
1998 |
Nam |
Phương Mai |
Đống Đa |
280 |
Cộng đồng |
2003 |
Nam |
Phương Mai |
Đống Đa |
281 |
Cộng đồng |
1991 |
Nam |
Thịnh Quang |
Đống Đa |
282 |
Cộng đồng |
1989 |
Nam |
Thịnh Quang |
Đống Đa |
283 |
Cộng đồng |
1992 |
Nam |
Thịnh Quang |
Đống Đa |
284 |
Cộng đồng |
1991 |
Nam |
Thịnh Quang |
Đống Đa |
285 |
Cộng đồng |
1996 |
Nam |
Thịnh Quang |
Đống Đa |
286 |
Cộng đồng |
1995 |
Nam |
Thịnh Quang |
Đống Đa |
287 |
Cộng đồng |
1992 |
Nam |
Thịnh Quang |
Đống Đa |
288 |
Cộng đồng |
1963 |
Nữ |
Kim Liên |
Đống Đa |
289 |
Cộng đồng |
1954 |
Nữ |
Kim Liên |
Đống Đa |
290 |
Cộng đồng |
2013 |
Nam |
Kim Liên |
Đống Đa |
291 |
Cộng đồng |
1941 |
Nam |
Thổ Quan |
Đống Đa |
292 |
Cộng đồng |
1982 |
Nữ |
Thổ Quan |
Đống Đa |
293 |
Cộng đồng |
1967 |
Nữ |
Thổ Quan |
Đống Đa |
294 |
Cộng đồng |
1976 |
Nữ |
Láng Hạ |
Đống Đa |
295 |
Cộng đồng |
1995 |
Nữ |
Láng Hạ |
Đống Đa |
296 |
Khu cách ly |
1939 |
Nam |
Văn Miếu |
Đống Đa |
297 |
Khu cách ly |
2008 |
Nữ |
Văn Miếu |
Đống Đa |
298 |
Cộng đồng |
1994 |
Nam |
Kim Liên |
Đống Đa |
299 |
Cộng đồng |
1989 |
Nam |
Kim Liên |
Đống Đa |
300 |
Khu phong tỏa |
1995 |
Nữ |
Hàng Bột |
Đống Đa |
301 |
Khu phong tỏa |
2007 |
Nam |
Hàng Bột |
Đống Đa |
302 |
Khu phong tỏa |
2007 |
Nữ |
Hàng Bột |
Đống Đa |
303 |
Khu phong tỏa |
2013 |
Nam |
Hàng Bột |
Đống Đa |
304 |
Cộng đồng |
1960 |
Nam |
Hàng Bột |
Đống Đa |
305 |
Cộng đồng |
1979 |
Nữ |
Văn Miếu |
Đống Đa |
306 |
Khu phong tỏa |
1988 |
Nam |
Yên Viên |
Gia Lâm |
307 |
Khu cách ly |
1988 |
Nam |
Đa Tốn |
Gia Lâm |
308 |
Cộng đồng |
1994 |
Nam |
TT Trâu Quỳ |
Gia Lâm |
309 |
Cộng đồng |
2004 |
Nữ |
Dương Xá |
Gia Lâm |
310 |
Cộng đồng |
2001 |
Nữ |
Dương Xá |
Gia Lâm |
311 |
Cộng đồng |
1999 |
Nam |
Dương Xá |
Gia Lâm |
312 |
Cộng đồng |
1999 |
Nữ |
Kiêu Kỵ |
Gia Lâm |
313 |
Cộng đồng |
2002 |
Nữ |
Kiêu Kỵ |
Gia Lâm |
314 |
Khu cách ly |
2002 |
Nam |
Kiêu Kỵ |
Gia Lâm |
315 |
Khu cách ly |
2001 |
Nữ |
Kiêu Kỵ |
Gia Lâm |
316 |
Khu phong tỏa |
1982 |
Nam |
Vân Canh |
Hoài Đức |
317 |
Khu cách ly |
2017 |
Nam |
Song Phương |
Hoài Đức |
318 |
Khu cách ly |
2010 |
Nữ |
Song Phương |
Hoài Đức |
319 |
Cộng đồng |
2003 |
Nam |
Đức Thượng |
Hoài Đức |
320 |
Cộng đồng |
1981 |
Nữ |
La Phù |
Hoài Đức |
321 |
Cộng đồng |
1984 |
Nữ |
La Phù |
Hoài Đức |
322 |
Cộng đồng |
2016 |
Nữ |
La Phù |
Hoài Đức |
323 |
Cộng đồng |
1983 |
Nữ |
La Phù |
Hoài Đức |
324 |
Cộng đồng |
2004 |
Nam |
La Phù |
Hoài Đức |
325 |
Cộng đồng |
1976 |
Nam |
La Phù |
Hoài Đức |
326 |
Cộng đồng |
1981 |
Nữ |
La Phù |
Hoài Đức |
327 |
Cộng đồng |
2002 |
Nam |
La Phù |
Hoài Đức |
328 |
Cộng đồng |
2008 |
Nữ |
La Phù |
Hoài Đức |
329 |
Cộng đồng |
1984 |
Nữ |
La Phù |
Hoài Đức |
330 |
Cộng đồng |
2008 |
Nam |
La Phù |
Hoài Đức |
331 |
Cộng đồng |
1991 |
Nữ |
Song Phương |
Hoài Đức |
332 |
Cộng đồng |
1990 |
Nam |
Song Phương |
Hoài Đức |
333 |
Cộng đồng |
2015 |
Nữ |
Song Phương |
Hoài Đức |
334 |
Cộng đồng |
1987 |
Nữ |
Đồng Xuân |
Hoàn Kiếm |
335 |
Cộng đồng |
1986 |
Nữ |
Đồng Xuân |
Hoàn Kiếm |
336 |
Cộng đồng |
1979 |
Nữ |
Đồng Xuân |
Hoàn Kiếm |
337 |
Cộng đồng |
1956 |
Nữ |
Đồng Xuân |
Hoàn Kiếm |
338 |
Khu cách ly |
2015 |
Nữ |
Hàng Bài |
Hoàn Kiếm |
339 |
Khu cách ly |
1996 |
Nam |
Hàng Buồm |
Hoàn Kiếm |
340 |
Khu phong tỏa |
1993 |
Nam |
Hàng Gai |
Hoàn Kiếm |
341 |
Khu phong tỏa |
1932 |
Nữ |
Hàng Gai |
Hoàn Kiếm |
342 |
Cộng đồng |
1990 |
Nam |
Phan Chu Trinh |
Hoàn Kiếm |
343 |
Cộng đồng |
2012 |
Nữ |
Mê Linh |
Mê Linh |
344 |
Khu phong tỏa |
1995 |
Nam |
Tiến Thắng |
Mê Linh |
345 |
Cộng đồng |
1988 |
Nữ |
Tiền Phong ML |
Mê Linh |
346 |
Khu cách ly |
1932 |
Nữ |
Tiền Phong ML |
Mê Linh |
347 |
Khu cách ly |
1963 |
Nam |
Tiền Phong ML |
Mê Linh |
348 |
Khu cách ly |
1980 |
Nam |
Tiền Phong ML |
Mê Linh |
349 |
Cộng đồng |
1990 |
Nam |
Văn Hoàng |
Phú Xuyên |
350 |
Khu cách ly |
1960 |
Nữ |
Hoàng Long |
Phú Xuyên |
351 |
Khu cách ly |
1964 |
Nữ |
Bạch Hạ |
Phú Xuyên |
352 |
Khu cách ly |
1978 |
Nam |
Vân Từ |
Phú Xuyên |
353 |
Khu cách ly |
1974 |
Nữ |
|
Quốc Oai |
354 |
Khu cách ly |
1992 |
Nam |
Đại Thành |
Quốc Oai |
355 |
Khu cách ly |
1992 |
Nữ |
|
Tây Hồ |
356 |
Cộng đồng |
1998 |
Nữ |
Thạch Hòa |
Thạch Thất |
357 |
Khu cách ly |
1972 |
Nam |
Phúc Xá |
Ba Đình |
358 |
Khu cách ly |
1995 |
Nam |
Lê Đại Hành |
Hai Bà Trưng |
359 |
Khu cách ly |
1949 |
Nữ |
Thanh Nhàn |
Hai Bà Trưng |
360 |
Khu cách ly |
1954 |
Nam |
Phố Huế |
Hai Bà Trưng |
361 |
Khu cách ly |
1954 |
Nam |
Hạ Bằng |
Thạch Thất |
362 |
Khu cách ly |
2015 |
Nam |
Hạ Bằng |
Thạch Thất |
363 |
Khu cách ly |
1983 |
Nam |
Hạ Bằng |
Thạch Thất |
364 |
Khu cách ly |
1987 |
Nam |
Giảng Võ |
Ba Đình |
365 |
Khu cách ly |
1997 |
Nam |
Trúc Bạch |
Ba Đình |
366 |
Khu cách ly |
1994 |
Nam |
Giảng Võ |
Ba Đình |
367 |
Khu cách ly |
1974 |
Nam |
Giảng Võ |
Ba Đình |
368 |
Khu cách ly |
1973 |
Nữ |
Giảng Võ |
Ba Đình |
369 |
Cộng đồng |
1984 |
Nữ |
Kim Quan |
Thạch Thất |
370 |
Cộng đồng |
1986 |
Nữ |
Kim Quan |
Thạch Thất |
371 |
Cộng đồng |
2020 |
Nữ |
Kim Quan |
Thạch Thất |
372 |
Cộng đồng |
1988 |
Nam |
Yên Bình |
Thạch Thất |
373 |
Cộng đồng |
2010 |
Nữ |
Yên Bình |
Thạch Thất |
374 |
Cộng đồng |
1991 |
Nam |
Hương Ngải |
Thạch Thất |
375 |
Cộng đồng |
1969 |
Nam |
Tam Hưng |
Thanh Oai |
376 |
Khu phong tỏa |
1988 |
Nam |
Dân Hòa |
Thanh Oai |
377 |
Khu phong tỏa |
1971 |
Nam |
Dân Hòa |
Thanh Oai |
378 |
Khu phong tỏa |
1961 |
Nữ |
Dân Hòa |
Thanh Oai |
379 |
Khu phong tỏa |
1962 |
Nữ |
Dân Hòa |
Thanh Oai |
380 |
Khu cách ly |
1991 |
Nữ |
Phương Liệt |
Thanh Xuân |
381 |
Cộng đồng |
1997 |
Nữ |
Khương Trung |
Thanh Xuân |
382 |
Khu cách ly |
2000 |
Nữ |
Khương Đình |
Thanh Xuân |
383 |
Khu phong tỏa |
1998 |
Nữ |
Khương Đình |
Thanh Xuân |
384 |
Cộng đồng |
1976 |
Nữ |
Thượng Đình |
Thanh Xuân |
385 |
Khu cách ly |
2013 |
Nam |
Nhân Chính |
Thanh Xuân |
386 |
Khu phong tỏa |
1962 |
Nữ |
Nhân Chính |
Thanh Xuân |
387 |
Khu phong tỏa |
1992 |
Nữ |
Nhân Chính |
Thanh Xuân |
388 |
Cộng đồng |
1999 |
Nữ |
Hạ Đình |
Thanh Xuân |
389 |
Khu cách ly |
1977 |
Nam |
Thanh Xuân Nam |
Thanh Xuân |
390 |
Cộng đồng |
1975 |
Nữ |
Hạ Đình |
Thanh Xuân |
391 |
Cộng đồng |
2001 |
Nữ |
Nhân Chính |
Thanh Xuân |
392 |
Cộng đồng |
2015 |
Nữ |
Thượng Đình |
Thanh Xuân |
393 |
Khu cách ly |
2011 |
Nam |
Liên Phương |
Thường Tín |
394 |
Khu cách ly |
1992 |
Nữ |
Hòa Bình |
Thường Tín |
395 |
Cộng đồng |
1980 |
Nam |
Tự Nhiên |
Thường Tín |
396 |
Khu cách ly |
2020 |
Nữ |
Hoàng Văn Thụ CM |
Chương Mỹ |
397 |
Khu cách ly |
1963 |
Nữ |
Tốt Động |
Chương Mỹ |
398 |
Khu cách ly |
1970 |
Nam |
Tốt Động |
Chương Mỹ |
399 |
Khu cách ly |
1955 |
Nữ |
Đông Sơn |
Chương Mỹ |
400 |
Khu cách ly |
1987 |
Nữ |
Đông Sơn |
Chương Mỹ |
401 |
Khu cách ly |
2008 |
Nữ |
Đông Sơn |
Chương Mỹ |
402 |
Khu cách ly |
2010 |
Nam |
Đông Sơn |
Chương Mỹ |
403 |
Khu cách ly |
1959 |
Nữ |
Tốt Động |
Chương Mỹ |
404 |
Khu cách ly |
1979 |
Nữ |
Tốt Động |
Chương Mỹ |
405 |
Khu cách ly |
1989 |
Nữ |
Tốt Động |
Chương Mỹ |
406 |
Khu cách ly |
1998 |
Nam |
Tốt Động |
Chương Mỹ |
407 |
Khu cách ly |
1950 |
Nam |
Hữu Văn |
Chương Mỹ |
408 |
Cộng đồng |
1992 |
Nữ |
Trúc Bạch |
Ba Đình |
409 |
Cộng đồng |
1993 |
Nữ |
Trúc Bạch |
Ba Đình |
410 |
Khu cách ly |
1956 |
Nam |
Liễu Giai |
Ba Đình |
411 |
Cộng đồng |
1992 |
Nữ |
Liễu Giai |
Ba Đình |
412 |
Khu cách ly |
2014 |
Nữ |
Hải Bối |
Đông Anh |
413 |
Khu cách ly |
1994 |
Nữ |
Hải Bối |
Đông Anh |
414 |
Khu cách ly |
2014 |
Nữ |
Hải Bối |
Đông Anh |
415 |
Khu cách ly |
2012 |
Nữ |
Hải Bối |
Đông Anh |
416 |
Khu cách ly |
2016 |
Nữ |
Vĩnh Ngọc |
Đông Anh |
417 |
Khu cách ly |
1993 |
Nữ |
Vĩnh Ngọc |
Đông Anh |
418 |
Cộng đồng |
2008 |
Nam |
Vân Nội |
Đông Anh |
419 |
Khu phong tỏa |
1980 |
Nam |
Vân Nội |
Đông Anh |
420 |
Khu phong tỏa |
2014 |
Nữ |
Vân Nội |
Đông Anh |
421 |
Khu phong tỏa |
1982 |
Nữ |
Vân Nội |
Đông Anh |
422 |
Cộng đồng |
2009 |
Nữ |
Đại Mạch |
Đông Anh |
423 |
Cộng đồng |
2016 |
Nam |
Đại Mạch |
Đông Anh |
424 |
Khu cách ly |
1995 |
Nam |
Kim Chung DA |
Đông Anh |
425 |
Cộng đồng |
2017 |
Nữ |
Võng La |
Đông Anh |
426 |
Cộng đồng |
1990 |
Nữ |
Võng La |
Đông Anh |
427 |
Khu cách ly |
2000 |
Nam |
Trung Phụng |
Đống Đa |
428 |
Khu cách ly |
1962 |
Nữ |
Trung Phụng |
Đống Đa |
429 |
Khu phong tỏa |
1969 |
Nam |
Trung Phụng |
Đống Đa |
430 |
Khu phong tỏa |
1999 |
Nam |
Trung Phụng |
Đống Đa |
431 |
Khu phong tỏa |
2016 |
Nam |
Khương Thượng |
Đống Đa |
432 |
Khu cách ly |
1958 |
Nam |
Quốc Tử Giám |
Đống Đa |
433 |
Khu cách ly |
1979 |
Nam |
Quốc Tử Giám |
Đống Đa |
434 |
Khu cách ly |
1963 |
Nữ |
Quốc Tử Giám |
Đống Đa |
435 |
Khu cách ly |
2013 |
Nữ |
Quốc Tử Giám |
Đống Đa |
436 |
Khu cách ly |
2013 |
Nữ |
Quốc Tử Giám |
Đống Đa |
437 |
Cộng đồng |
1994 |
Nam |
Quốc Tử Giám |
Đống Đa |
438 |
Cộng đồng |
1959 |
Nữ |
Quốc Tử Giám |
Đống Đa |
439 |
Cộng đồng |
1972 |
Nữ |
Quốc Tử Giám |
Đống Đa |
440 |
Cộng đồng |
1988 |
Nam |
Khâm Thiên |
Đống Đa |
441 |
Cộng đồng |
1972 |
Nam |
Khâm Thiên |
Đống Đa |
442 |
Khu cách ly |
1978 |
Nam |
Khâm Thiên |
Đống Đa |
443 |
Khu cách ly |
1958 |
Nữ |
Khâm Thiên |
Đống Đa |
444 |
Khu cách ly |
1955 |
Nam |
Khâm Thiên |
Đống Đa |
445 |
Khu cách ly |
1981 |
Nữ |
Khâm Thiên |
Đống Đa |
446 |
Cộng đồng |
2008 |
Nữ |
Khâm Thiên |
Đống Đa |
447 |
Khu phong tỏa |
1998 |
Nam |
Yên Viên |
Gia Lâm |
448 |
Khu phong tỏa |
2016 |
Nam |
Yên Viên |
Gia Lâm |
449 |
Khu cách ly |
1943 |
Nam |
TT Trâu Quỳ |
Gia Lâm |
450 |
Khu phong tỏa |
1961 |
Nữ |
TT Yên Viên |
Gia Lâm |
451 |
Khu phong tỏa |
1966 |
Nữ |
TT Yên Viên |
Gia Lâm |
452 |
Khu cách ly |
2009 |
Nữ |
TT Yên Viên |
Gia Lâm |
453 |
Khu cách ly |
1972 |
Nữ |
TT Yên Viên |
Gia Lâm |
454 |
Khu cách ly |
1992 |
Nữ |
TT Yên Viên |
Gia Lâm |
455 |
Cộng đồng |
1986 |
Nam |
Thượng Mỗ |
Đan Phượng |
456 |
Cộng đồng |
1999 |
Nam |
Hạ Mỗ |
Đan Phượng |
457 |
Khu cách ly |
1984 |
Nam |
Xuy Xá |
Mỹ Đức |
458 |
Cộng đồng |
1990 |
Nam |
Quất Động |
Thường Tín |
459 |
Cộng đồng |
1988 |
Nam |
Quất Động |
Thường Tín |
460 |
Cộng đồng |
2000 |
Nữ |
Tân Lập |
Đan Phượng |
461 |
Khu cách ly |
2003 |
Nam |
Thượng Mỗ |
Đan Phượng |
462 |
Khu cách ly |
1967 |
Nam |
Thượng Mỗ |
Đan Phượng |
Cộng dồn số mắc tại Hà Nội trong đợt dịch 4 (từ ngày 29/4/2021) là 13.172 ca trong đó số mắc ghi nhận ngoài cộng đồng 5.212 ca, số mắc là đối tượng đã được cách ly 7.960 ca.
![]() |