- CDC Hà Nội chiều ngày 20/12 cho biết, trong 24 giờ qua, Hà Nội ghi nhận tới 1.641 ca mắc mới COVID-19. Đây là số ca mắc mới trong một ngày cao nhất từ trước đến nay tại Hà Nội.
![]() |
Trong số các ca mắc mới thì cộng đồng chiếm 406 ca; đã cách ly 1021 ca và khu phong tỏa (214).
1.641 bệnh nhân có địa chỉ tại 197 xã, phường, thị trấn thuộc 26/30 quận, huyện, bao gồm: Ba Đình (353); Long Biên (302); Hoàng Mai (235); Hai Bà Trưng (149); Đống Đa (133); Hà Đông (109); Cầu Giấy (79); Nam Từ Liêm (71); Bắc Từ Liêm (65); Ba Vì (23); Tây Hồ (16); Thanh Trì (16); Gia Lâm (15); Thanh Xuân (12); Mỹ Đức (11); Đan Phượng (9); Hoài Đức (9); Ứng Hòa (6); Sơn Tây (6); Chương Mỹ (6); Hoàn Kiếm (6); Thanh Oai (5); Phúc Thọ (2); Thường Tín (1); Mê Linh (1); Đông Anh (1).
Các ca cộng đồng phân bố tại 130 xã phường thuộc 21/30 quận huyện là: Ba Đình (90); Đống Đa (66); Long Biên (52); Hai Bà Trưng (42); Hoàng Mai (41); Cầu Giấy (18); Tây Hồ (14); Nam Từ Liêm (11); Hà Đông (10); Gia Lâm (10); Ba Vì (10); Bắc Từ Liêm (9); Thanh Xuân (8); Thanh Trì (5); Hoàn Kiếm (5); Hoài Đức (5); Đan Phượng (4); Ứng Hòa (2); Phúc Thọ (2); Đông Anh (1); Sơn Tây (1).
STT |
Báo cáo |
Năm sinh |
Giới |
Xã phường |
Quận/huyện |
1 |
Cộng đồng |
1949 |
Nam |
Trung Văn |
Nam Từ Liêm |
2 |
Khu cách ly |
1996 |
Nam |
Mỹ Đình 1 |
Nam Từ Liêm |
3 |
Khu cách ly |
2000 |
Nam |
Mỹ Đình 1 |
Nam Từ Liêm |
4 |
Khu cách ly |
1998 |
Nam |
Mỹ Đình 1 |
Nam Từ Liêm |
5 |
Khu phong tỏa |
2000 |
Nữ |
Mỹ Đình 1 |
Nam Từ Liêm |
6 |
Khu cách ly |
2012 |
Nữ |
Mỹ Đình 1 |
Nam Từ Liêm |
7 |
Khu cách ly |
1990 |
Nam |
Mỹ Đình 1 |
Nam Từ Liêm |
8 |
Khu phong tỏa |
1993 |
Nữ |
Mỹ Đình 1 |
Nam Từ Liêm |
9 |
Khu phong tỏa |
1974 |
Nữ |
Mỹ Đình 1 |
Nam Từ Liêm |
10 |
Khu cách ly |
2012 |
Nữ |
Cầu Diễn |
Nam Từ Liêm |
11 |
Khu phong tỏa |
1966 |
nữ |
Cầu Diễn |
Nam Từ Liêm |
12 |
Khu phong tỏa |
2013 |
nam |
Cầu Diễn |
Nam Từ Liêm |
13 |
Khu phong tỏa |
1991 |
nam |
Cầu Diễn |
Nam Từ Liêm |
14 |
Khu cách ly |
1985 |
nam |
Cầu Diễn |
Nam Từ Liêm |
15 |
Khu cách ly |
2015 |
Nữ |
Tây Mỗ |
Nam Từ Liêm |
16 |
Khu cách ly |
1993 |
nam |
Mễ Trì |
Nam Từ Liêm |
17 |
Khu cách ly |
1999 |
nữ |
Mễ Trì |
Nam Từ Liêm |
18 |
Khu phong tỏa |
1991 |
nam |
Mễ Trì |
Nam Từ Liêm |
19 |
Khu phong tỏa |
1999 |
nữ |
Mễ Trì |
Nam Từ Liêm |
20 |
Khu cách ly |
2001 |
nữ |
Mễ Trì |
Nam Từ Liêm |
21 |
Khu cách ly |
1998 |
nữ |
Mễ Trì |
Nam Từ Liêm |
22 |
Khu cách ly |
2013 |
nam |
Mễ Trì |
Nam Từ Liêm |
23 |
Khu phong tỏa |
1995 |
nữ |
Mễ Trì |
Nam Từ Liêm |
24 |
Cộng đồng |
1988 |
nữ |
Mễ Trì |
Nam Từ Liêm |
25 |
Cộng đồng |
1980 |
nữ |
Mễ Trì |
Nam Từ Liêm |
26 |
Khu cách ly |
2009 |
Nữ |
Mễ Trì |
Nam Từ Liêm |
27 |
Khu cách ly |
2012 |
Nam |
Mễ Trì |
Nam Từ Liêm |
28 |
Khu cách ly |
1987 |
Nam |
Phương Canh |
Nam Từ Liêm |
29 |
Khu cách ly |
1999 |
nam |
Phương Canh |
Nam Từ Liêm |
30 |
Khu cách ly |
1997 |
Nam |
Phương Canh |
Nam Từ Liêm |
31 |
Khu cách ly |
1952 |
Nữ |
Mỹ Đình 2 |
Nam Từ Liêm |
32 |
Khu phong tỏa |
2003 |
Nữ |
Mỹ Đình 2 |
Nam Từ Liêm |
33 |
Cộng đồng |
1986 |
Nam |
Mỹ Đình 2 |
Nam Từ Liêm |
34 |
Khu cách ly |
1978 |
Nam |
Mỹ Đình 2 |
Nam Từ Liêm |
35 |
Khu phong tỏa |
2001 |
Nam |
Mỹ Đình 2 |
Nam Từ Liêm |
36 |
Khu phong tỏa |
1982 |
Nữ |
Mỹ Đình 2 |
Nam Từ Liêm |
37 |
Cộng đồng |
1983 |
Nam |
Mỹ Đình 2 |
Nam Từ Liêm |
38 |
Cộng đồng |
1983 |
Nam |
Mỹ Đình 1 |
Nam Từ Liêm |
39 |
Khu cách ly |
2016 |
Nữ |
Phú Lâm |
Mỹ Đức |
40 |
Khu cách ly |
1988 |
Nam |
Phú Lâm |
Mỹ Đức |
41 |
Khu cách ly |
1967 |
Nam |
Phú Lâm |
Mỹ Đức |
42 |
Khu cách ly |
1975 |
Nữ |
Phú Lâm |
Mỹ Đức |
43 |
Khu phong tỏa |
1937 |
Nữ |
Vạn Thắng |
Ba Vì |
44 |
Khu phong tỏa |
2018 |
Nam |
Vạn Thắng |
Ba Vì |
45 |
Cộng đồng |
1971 |
Nữ |
Vạn Thắng |
Ba Vì |
46 |
Cộng đồng |
1974 |
Nam |
Vạn Thắng |
Ba Vì |
47 |
Cộng đồng |
2014 |
Nam |
Vạn Thắng |
Ba Vì |
48 |
Cộng đồng |
1976 |
Nữ |
Vạn Thắng |
Ba Vì |
49 |
Cộng đồng |
1995 |
Nữ |
Vạn Thắng |
Ba Vì |
50 |
Cộng đồng |
1972 |
Nữ |
Khánh Thượng |
Ba Vì |
51 |
Cộng đồng |
1970 |
Nam |
Khánh Thượng |
Ba Vì |
52 |
Khu phong tỏa |
1980 |
Nam |
Thái Hòa |
Ba Vì |
53 |
Cộng đồng |
1964 |
Nữ |
Tản Hồng |
Ba Vì |
54 |
Cộng đồng |
1996 |
Nam |
Vân Hòa |
Ba Vì |
55 |
Khu cách ly |
1971 |
Nam |
Vạn Thắng |
Ba Vì |
56 |
Khu cách ly |
1973 |