- CDC Hà Nội chiều ngày 29/11 cho biết, trong ngày, toàn Thành phố ghi nhận 390 ca mắc mới COVID-19, trong đó cộng đồng (220), khu cách ly (109), khu phong tỏa (61).
Các bệnh nhân phân bố như sau:
Phân bố 390 bệnh nhân tại tại 139 xã phường thị trấn thuộc 29/30 quận, huyện: Đống Đa (177), Đông Anh (23), Đan Phượng (23), Gia Lâm (23), Quốc Oai (16), Hoài Đức (15), Hai Bà Trưng (11), mê Linh (11), Ba Đình (10), Hà Đông (10), Bắc Từ Liêm (8), Thanh Oai (8), Thường Tín (7), Hoàn Kiếm (6), Tây Hồ (6), Chương Mỹ (5), Sơn Tây (5), Mỹ Đức (4), Thanh Xuân (4), Phú Xuyên (3), Ba Vì (3), Sóc Sơn (2), Ứng Hòa (2), Cầu Giấy (1), Long Biên (1), Nam Từ Liêm (1), Thạch Thất (1), Thanh Trì (1)
Phân bố 220 ca cộng đồng theo theo quận, huyện: Đống Đa (115), Đan Phượng (22), Gia Lâm (12), Đông Anh (10), Hoài Đức (9), Mê Linh (6), Tây Hồ (6), Thường Tín (3), Hà Đông (3), Thanh Oai (3), Gia Lâm (2), Hoàng Mai (2), Quốc Oai (2), Thanh Xuân (2), Ba Vì (2), Sóc Sơn (2), Sơn Tây (2), Ba Đình (1), Cầu Giấy (1), Bắc Từ Liêm (1), Long Biên (1), Nam Từ Liêm (1), Mỹ Đức (1), Thanh Oai (1), Thanh Trì (1), Thường Tín (1), Ứng Hòa (1)
Cộng dồn số mắc tại Hà Nội trong đợt dịch 4 (từ ngày 27/4/2021) là 10.059 ca trong đó số mắc ghi nhận ngoài cộng đồng 3.963 ca, số mắc là đối tượng đã được cách ly 6.096 ca.
TT
|
Nơi phát hiện
|
Năm sinh
|
Giới
|
Xã phường
|
Quận huyện
|
CT-value
|
1
|
Khu cách ly
|
1987
|
Nam
|
Giảng Võ
|
Ba Đình
|
15,98
|
2
|
Khu cách ly
|
1987
|
Nữ
|
Phúc Xá
|
Ba Đình
|
15,3
|
3
|
Khu cách ly
|
1959
|
Nữ
|
Phúc Xá
|
Ba Đình
|
30,06
|
4
|
Khu cách ly
|
2016
|
Nam
|
Phúc Xá
|
Ba Đình
|
24,24
|
5
|
Khu phong tỏa
|
2021
|
Nam
|
Cổ Nhuế 1
|
Bắc Từ Liêm
|
26,35
|
6
|
Khu cách ly
|
2007
|
Nam
|
Cổ Nhuế 2
|
Bắc Từ Liêm
|
18,74
|
7
|
Khu phong tỏa
|
1993
|
Nữ
|
Cổ Nhuế 2
|
Bắc Từ Liêm
|
20,42
|
8
|
Khu phong tỏa
|
2001
|
Nữ
|
Cổ Nhuế 2
|
Bắc Từ Liêm
|
21
|
9
|
Khu phong tỏa
|
1967
|
Nữ
|
Cổ Nhuế 2
|
Bắc Từ Liêm
|
32,13
|
10
|
Khu cách ly
|
1984
|
Nữ
|
Cổ Nhuế 2
|
Bắc Từ Liêm
|
28,26
|
11
|
Khu cách ly
|
1989
|
Nữ
|
Liên Mạc
|
Bắc Từ Liêm
|
23,07
|
12
|
Khu cách ly
|
1983
|
Nam
|
Hữu Văn
|
Chương Mỹ
|
18,82
|
13
|
Khu phong tỏa
|
2006
|
Nữ
|
Hữu Văn
|
Chương Mỹ
|
23,27
|
14
|
Khu cách ly
|
1995
|
Nam
|
Thuỷ Xuân Tiên
|
Chương Mỹ
|
29,16
|
15
|
Khu cách ly
|
1997
|
Nam
|
Phụng Châu
|
Chương Mỹ
|
19,41
|
16
|
Khu cách ly
|
1981
|
Nữ
|
Tốt Động
|
Chương Mỹ
|
16,44
|
17
|
Cộng đồng
|
1991
|
Nam
|
TT Phùng
|
Đan Phượng
|
16,81
|
18
|
Cộng đồng
|
1982
|
Nam
|
Tân Lập
|
Đan Phượng
|
15,02
|
19
|
Cộng đồng
|
1992
|
Nữ
|
TT Phùng
|
Đan Phượng
|
25,26
|
20
|
Cộng đồng
|
2019
|
Nam
|
TT Phùng
|
Đan Phượng
|
21,1
|
21
|
Cộng đồng
|
2019
|
Nam
|
Thượng Mỗ
|
Đan Phượng
|
20,31
|
22
|
Cộng đồng
|
1993
|
Nữ
|
Thượng Mỗ
|
Đan Phượng
|
19,03
|
23
|
Cộng đồng
|
1993
|
Nữ
|
Thượng Mỗ
|
Đan Phượng
|
16,94
|
24
|
Cộng đồng
|
1989
|
Nữ
|
Tân Lập
|
Đan Phượng
|
14,88
|
25
|
Cộng đồng
|
2016
|
Nữ
|
Thượng Mỗ
|
Đan Phượng
|
23
|
26
|
Cộng đồng
|
1997
|
Nữ
|
Phương Đình
|
Đan Phượng
|
18,29
|
27
|
Cộng đồng
|
1991
|
Nam
|
Thượng Mỗ
|
Đan Phượng
|
29,9
|
28
|
Cộng đồng
|
2020
|
Nữ
|
Tân Lập
|
Đan Phượng
|
15,83
|
29
|
Cộng đồng
|
1984
|
Nữ
|
Thượng Mỗ
|
Đan Phượng
|
21,58
|
30
|
Cộng đồng
|
1963
|
Nữ
|
Thượng Mỗ
|
Đan Phượng
|
14,09
|
31
|
Khu cách ly
|
1986
|
Nam
|
Hạ Mỗ
|
Đan Phượng
|
16,57
|
32
|
Cộng đồng
|
1966
|
Nữ
|
Tân Lập
|
Đan Phượng
|
28,22
|
33
|
Cộng đồng
|
1927
|
Nữ
|
Tân Lập
|
Đan Phượng
|
26,61
|
34
|
Cộng đồng
|
2003
|
Nữ
|
Hạ Mỗ
|
Đan Phượng
|
16,13
|
35
|
Cộng đồng
|
2008
|
Nam
|
Hạ Mỗ
|
Đan Phượng
|
15,77
|
36
|
Cộng đồng
|
1983
|
Nữ
|
Đan Phượng
|
Đan Phượng
|
16,92
|
37
|
Cộng đồng
|
1991
|
Nam
|
Tân Lập
|
Đan Phượng
|
18,37
|
38
|
Cộng đồng
|
1990
|
Nữ
|
Tân Hội
|
Đan Phượng
|
17,98
|
39
|
Cộng đồng
|
2001
|
Nữ
|
Vân Nội
|
Đông Anh
|
20,77
|
40
|
Khu cách ly
|
1995
|
Nam
|
Vân Hà
|
Đông Anh
|
18,88
|
41
|
Cộng đồng
|
1962
|
Nữ
|
Vân Nội
|
Đông Anh
|
14,28
|
42
|
Cộng đồng
|
2015
|
Nam
|
Vân Nội
|
Đông Anh
|
20,2
|
43
|
Cộng đồng
|
1996
|
Nữ
|
Vân Nội
|
Đông Anh
|
23,9
|
44
|
Cộng đồng
|
2016
|
Nam
|
Vân Nội
|
Đông Anh
|
17,72
|
45
|
Cộng đồng
|
2018
|
Nam
|
Vân Nội
|
Đông Anh
|
20,62
|
46
|
Cộng đồng
|
1993
|
Nam
|
TT Đông Anh
|
Đông Anh
|
17,28
|
47
|
Cộng đồng
|
1956
|
Nữ
|
TT Đông Anh
|
Đông Anh
|
16,33
|
48
|
Cộng đồng
|
1980
|
Nam
|
TT Đông Anh
|
Đông Anh
|
18,81
|
49
|
| |