- Không khí lạnh hiện đang có cường độ suy yếu dần. Sáng sớm nay (19/1), nhiệt độ ở Hà Nội vẫn ở mức rét đậm (khoảng 10 độ C), nhưng dự báo trưa nay trời sẽ nắng, nhiệt độ tăng lên trên 20 độ C.
![]() |
Ảnh minh họa |
Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn Quốc gia cho biết, hiện nay (19/01), không khí lạnh hiện đang có cường độ suy yếu dần.
Dự báo, do ảnh hưởng của không khí lạnh nên ngày và đêm nay (19/01), ở Bắc Bộ và các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An trời rét đậm, rét hại vào sáng và đêm (trọng tâm rét hại tập trung ở Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Lào Cai) với nhiệt độ thấp nhất từ 9-12 độ, vùng núi 5-8 độ, vùng núi cao có nơi dưới 0 độ và có khả năng xảy ra băng giá, sương muối.
Ngày hôm nay (19/01) trời nắng với nhiệt độ cao nhất phổ biến từ 18-21 độ; các tỉnh từ Hà Tĩnh đến Quảng Trị trời rét đậm với nhiệt độ thấp nhất từ 11-14 độ; các tỉnh từ Thừa Thiên Huế đến Quảng Ngãi trời rét với nhiệt độ thấp nhất phổ biến 14-18 độ; Tây Nguyên đêm và sáng trời rét; các tỉnh Nam Trung Bộ và Nam Bộ trời lạnh về đêm và sáng sớm.
Vùng biển từ Quảng Ngãi đến Cà Mau, vùng biển phía Tây khu vực Bắc Biển Đông (bao gồm cả vùng biển quần đảo Hoàng Sa) và khu vực giữa Biển Đông có gió đông bắc mạnh cấp 6, giật cấp 7-8, biển động; sóng biển cao từ 2,0-4,0m; đêm gió giảm dần. Vùng biển phía Đông khu vực Bắc Biển Đông và vùng biển phía Tây khu vực Nam Biển Đông (bao gồm cả vùng biển phía Tây quần đảo Trường Sa) có gió đông bắc mạnh cấp 7, giật cấp 8-9, biển động mạnh; sóng biển cao từ 3,0-5,0m; đêm gió giảm dần.
Khu vực Hà Nội hôm nay ngày nắng, đêm không mưa; trời rét đậm, với nhiệt độ thấp nhất phổ biến 9-12 độ, nhiệt độ cao nhất ngày hôm nay từ 19-21 độ.
Thời tiết các khu vực ngày và đêm nay 19/01/2021
Hà Nội
Nhiệt độ thấp nhất : 10-13 độ
Nhiệt độ cao nhất : 19-21, có nơi trên 21 độ
Ít mây, ngày nắng, đêm không mưa. Gió đông đến đông nam cấp 2-3. Trời rét.
Phía Tây Bắc Bộ
Nhiệt độ thấp nhất : 9-12 độ, có nơi dưới 7 độ, vùng núi cao có nơi dưới 0 độ
Nhiệt độ cao nhất : 19-22 độ, có nơi trên 22 độ
Ít mây, ngày nắng, đêm không mưa. Gió nhẹ. Trời rét, có nơi rét đậm. Vùng núi cao có khả năng xảy ra băng giá, sương muối.
Phía Đông Bắc Bộ
Nhiệt độ thấp nhất : 9-12 độ; vùng núi 5-7 độ, vùng núi cao có nơi dưới 0 độ.
Nhiệt độ cao nhất : 18-21 độ, có nơi trên 21 độ
Ít mây, ngày nắng, đêm không mưa. Gió đông đến đông nam cấp 2-3. Trời rét, vùng núi có nơi rét đậm. Vùng núi cao có khả năng xảy ra băng giá, sương muối.
Thanh Hóa - Thừa Thiên Huế
Nhiệt độ thấp nhất : 11-14 độ
Nhiệt độ cao nhất : 18-21 độ, có nơi trên 21 độ
Phía Bắc ít mây, ngày nắng, đêm không mưa; phía Nam nhiều mây, có mưa vài nơi. Gió bắc đến tây bắc cấp 2-3. Trời rét.
Đà Nẵng Đến Bình Thuận
Nhiệt độ thấp nhất : phía Bắc 17-20 độ; phía Nam 20-23 độ
Nhiệt độ cao nhất : phía Bắc 20-23 độ, phía Nam 24-27 độ, có nơi trên 27 độ
Nhiều mây, có mưa rào vài nơi; riêng Ninh Thuận-Bình Thuận có mây, ngày nắng, đêm không mưa. Gió đông bắc cấp 2-3. Phía Bắc trời rét, phía Nam sáng sớm và đêm trời lạnh.
Tây Nguyên
Nhiệt độ thấp nhất : 14-17 độ, có nơi dưới 14 độ
Nhiệt độ cao nhất : 23-26 độ, có nơi trên 26 độ
Có mây, có mưa vài nơi. Gió đông bắc cấp 2-3. Sáng và đêm trời rét.
Nam Bộ
Nhiệt độ thấp nhất : 20-23 độ
Nhiệt độ cao nhất : 28-31 độ
Có mây, ngày nắng, đêm không mưa. Gió đông bắc cấp 2-3. Sáng sớm và đêm trời lạnh.
Nhiệt độ lúc 6 giờ sáng ngày 19/1 tại một số khu vực như sau:
TT |
Tên tỉnh/thành phố |
Tên trạm |
Nhiệt độ (oC) |
1 |
LAI CHÂU |
Tam Đường (48/03) |
6.2 |
2 |
ĐIỆN BIÊN |
Điện Biên (48811) |
10.0 |
3 |
ĐIỆN BIÊN |
Pha Đin ( 48/10) |
6.2 |
4 |
SƠN LA |
Sơn La (48806) |
7.0 |
5 |
SƠN LA |
Mộc Châu ( 48/25) |
5.8 |
6 |
HÒA BÌNH |
Hòa Bình ( 48818) |
9.3 |
7 |
LÀO CAI |
Lào Cai (48803) |
10.1 |
8 |
LÀO CAI |
Sapa (48802) |
4.2 |
9 |
HÀ GIANG |
Hà Giang (48805) |
8.4 |
10 |
HÀ GIANG |
Đồng Văn (48/38) |
2.6 |
11 |
YÊN BÁI |
Yên Bái (48815) |
9.2 |
12 |
TUYÊN QUANG |
Tuyên Quang (48812) |
9.6 |
13 |
PHÚ THỌ |
Việt Trì (48813) |
11.7 |
14 |
VĨNH PHÚC |
Vĩnh Yên (48814) |
11.6 |
15 |
VĨNH PHÚC |
Tam Đảo (48/52) |
8.8 |
16 |
BẮC CẠN |
Bắc Cạn (48810) |
6.2 |
17 |
THÁI NGUYÊN |
Thái Nguyên (48831) |
9.5 |
18 |
CAO BẰNG |
Cao Bằng (48808) |
4.8 |
19 |
LẠNG SƠN |
Lạng Sơn (48830) |
3.9 |
20 |
QUẢNG NINH |
Bãi Cháy (48833) |
9.3 |
21 |
HẢI PHÒNG |
Phủ Liễn (48826) |
11.2 |
22 |
BẮC GIANG |
Bắc Giang (48809) |
9.2 |
23 |
BẮC NINH |
Bắc Ninh (48/54) |
9.6 |
24 |
LẠNG SƠN |
Mẫu Sơn (48/46) |
6.4 |
26 |
CAO BẰNG |
Trùng Khánh (48/43) |
3.0 |
27 |
HÀ NỘI |
Hà Đông (48825) |
10.3 |
28 |
HÀ NAM |
Hà Nam (48821) |
10.4 |
29 |
HẢI DƯƠNG |
Hải Dương (48827) |
10.5 |
30 |
HƯNG YÊN |
Hưng Yên (48822) |
10.7 |
31 |
NAM ĐỊNH |
Nam Định (48823) |
10.3 |
32 |
THÁI BÌNH |
Thái Bình (48835) |
10.5 |
33 |
NINH BÌNH |
Ninh Bình (48824) |
10.3 |
34 |
THANH HÓA |
Thanh Hóa (48840) |
11 |
35 |
NGHỆ AN |
Vinh (48845) |
9.7 |
36 |
HÀ TĨNH |
Hà Tĩnh (48846) |
9.8 |