- Khu vực Hà Nội ngày và đêm nay (18/01), không mưa, trưa chiều trời nắng; trời rét đậm, rét hại, với nhiệt độ thấp nhất phổ biến 8-11 độ; miền núi có có nơi dưới 0 độ. Nam Bộ nhiệt độ thấp nhất 19 độ C, có nơi dưới 19 độ…
![]() |
Ảnh minh họa |
Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn Quốc gia cho biết, sáng sớm nay (18/01), không khí lạnh đã ảnh hưởng đến hầu hết các nơi ở Trung Trung Bộ. Ở vịnh Bắc Bộ đã có gió đông bắc mạnh cấp 7, giật cấp 9.
Dự báo: Ngày và đêm nay (18/01), bộ phận không khí lạnh mạnh này tiếp tục ảnh hưởng đến các nơi khác ở Trung Trung Bộ, sau đó ảnh hưởng đến một số nơi ở Nam Trung Bộ.
Do ảnh hưởng của không khí lạnh tăng cường mạnh nên ngày và đêm nay ở các tỉnh Trung Bộ có mưa, mưa rào.
Ở các tỉnh Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ trời rét đậm, rét hại (trọng tâm rét hại tập trung ở Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Lào Cai) với nhiệt độ thấp nhất 8-11 độ, vùng núi 4-7 độ, vùng núi cao có nơi dưới 0 độ và có khả năng xảy ra băng giá, mưa tuyết; ở các tỉnh từ Quảng Trị đến Quảng Ngãi trời rét với nhiệt độ thấp nhất phổ biến 14-18 độ; Tây Nguyên đêm và sáng trời rét; Từ đêm nay (18/01) Nam Trung Bộ và Nam Bộ trời lạnh về đêm và sáng sớm.
Gió đông bắc trong đất liền mạnh cấp 3-4, vùng ven biển cấp 5, giật cấp 6. Ở vịnh Bắc Bộ có gió đông bắc mạnh cấp 6, giật cấp 8, biển động; vùng biển Trung Bộ và Nam Bộ có gió đông bắc mạnh cấp 6-7, giật cấp 9, biển động mạnh; sóng biển cao từ 3,0-5,0m. Khu vực Bắc Biển Đông (bao gồm cả vùng biển quần đảo Hoàng Sa), giữa Biển Đông và vùng biển phía Tây khu vực Nam Biển Đông (bao gồm cả vùng biển phía Tây quần đảo Trường Sa) có gió đông bắc mạnh cấp 7, có lúc cấp 8, giật cấp 10, biển động mạnh; sóng biển cao từ 4,0-6,0m.
Khu vực Hà Nội ngày và đêm nay (18/01), không mưa, trưa chiều trời nắng; trời rét đậm, rét hại, với nhiệt độ thấp nhất phổ biến 8-11 độ.
Cảnh báo cấp độ rủi ro thiên tai do gió mạnh trên biển: cấp 2.
Thời tiết ngày và đêm nay 18/01/2021
Hà Nội
Nhiệt độ thấp nhất : 8-11 độ
Nhiệt độ cao nhất : 16-18 độ, có nơi trên 18 độ
Nhiều mây, không mưa, trưa chiều giảm mây trời nắng. Gió đông bắc cấp 3-4. Trời rét đậm, rét hại.
Phía Tây Bắc Bộ
Nhiệt độ thấp nhất : 8-11 độ, có nơi dưới 5 độ, vùng núi cao có nơi dưới 0 độ
Nhiệt độ cao nhất : 15-18 độ, có nơi trên 19 độ
Nhiều mây, có mưa nhỏ vài nơi, trưa chiều giảm mây trời nắng. Gió nhẹ. Trời rét đậm, rét hại. Vùng núi cao có khả năng xảy ra băng giá, mưa tuyết.
Phía Đông Bắc Bộ
Nhiệt độ thấp nhất : 8-11 độ, vùng núi 4-7 độ, vùng núi cao có nơi dưới 0 độ.
Nhiệt độ cao nhất : 15-18 độ, có nơi trên 18 độ
Nhiều mây, có mưa nhỏ vài nơi, trưa chiều giảm mây trời nắng. Gió đông bắc cấp 3-4, vùng ven biển cấp 5. Trời rét đậm, rét hại. Vùng núi cao có khả năng xảy ra băng giá, mưa tuyết.
Thanh Hóa - Thừa Thiên Huế
Nhiệt độ thấp nhất : 10-13 độ, phía Nam 13-16 độ
Nhiệt độ cao nhất : 15-18 độ, có nơi trên 18 độ
Nhiều mây, phía Bắc có mưa vài nơi; phía Nam có mưa, mưa rào. Gió bắc đến tây bắc cấp 3-4, vùng ven biển cấp 5, có nơi giật cấp 6. Trời rét; phía Bắc rét đậm, rét hại.
Đà Nẵng Đến Bình Thuận
Nhiệt độ thấp nhất : 15-18 độ; phía Nam 18-21 độ
Nhiệt độ cao nhất : 20-23 độ, phía Nam 23-26 độ, có nơi trên 27 độ
Phía Bắc nhiều mây, có mưa, mưa rào; phía Nam có mây, có mưa rào và dông vài nơi. Gió đông bắc cấp 3-4; vùng ven biển cấp 5, giật cấp 6. Phía Bắc trời rét.
Tây Nguyên
Nhiệt độ thấp nhất : 14-17 độ, có nơi dưới 13 độ
Nhiệt độ cao nhất : 22-25 độ
Có mây, có mưa vài nơi. Gió đông bắc cấp 3. Sáng và đêm trời rét.
Nam Bộ
Nhiệt độ thấp nhất : 19-22 độ, miền Đông có nơi dưới 19 độ
Nhiệt độ cao nhất : 28-31 độ
Có mây, ngày nắng, đêm không mưa. Gió đông bắc cấp 3. Sáng sớm và đêm trời lạnh.
Nhiệt độ tại các trạm đo lúc 6 giờ sáng ngày 18/1
STT |
Tên tỉnh/thành phố |
Tên trạm |
Nhiệt độ (oC) |
1 |
LAI CHÂU |
Tam Đường (48/03) |
8.6 |
2 |
ĐIỆN BIÊN |
Điện Biên (48811) |
11.9 |
3 |
ĐIỆN BIÊN |
Pha Đin ( 48/10) |
3.7 |
4 |
SƠN LA |
Sơn La (48806) |
9.4 |
5 |
SƠN LA |
Mộc Châu ( 48/25) |
5.2 |
6 |
HÒA BÌNH |
Hòa Bình ( 48818) |
9.8 |
7 |
LÀO CAI |
Lào Cai (48803) |
12.1 |
8 |
LÀO CAI |
Sapa (48802) |
2.4 |
9 |
HÀ GIANG |
Hà Giang (48805) |
12.4 |
10 |
HÀ GIANG |
Đồng Văn (48/38) |
5.7 |
11 |
YÊN BÁI |
Yên Bái (48815) |
12.2 |
12 |
TUYÊN QUANG |
Tuyên Quang (48812) |
12.2 |
13 |
PHÚ THỌ |
Việt Trì (48813) |
11.1 |
14 |
VĨNH PHÚC |
Vĩnh Yên (48814) |
11.4 |
15 |
VĨNH PHÚC |
Tam Đảo (48/52) |
6.8 |
16 |
BẮC CẠN |
Bắc Cạn (48810) |
9.2 |
17 |
THÁI NGUYÊN |
Thái Nguyên (48831) |
10.2 |
18 |
CAO BẰNG |
Cao Bằng (48808) |
6.0 |
19 |
LẠNG SƠN |
Lạng Sơn (48830) |
9.0 |
20 |
QUẢNG NINH |
Bãi Cháy (48833) |
12.5 |
21 |
HẢI PHÒNG |
Phủ Liễn (48826) |
11.2 |
22 |
BẮC GIANG |
Bắc Giang (48809) |
11.1 |
23 |
BẮC NINH |
Bắc Ninh (48/54) |
11.7 |
24 |
LẠNG SƠN |
Mẫu Sơn (48/46) |
1.8 |
26 |
CAO BẰNG |
Trùng Khánh (48/43) |
5.9 |
27 |
HÀ NỘI |
Hà Đông (48825) |
12.5 |
28 |
HÀ NAM |
Hà Nam (48821) |
12.1 |
29 |
HẢI DƯƠNG |
Hải Dương (48827) |
12.0 |
30 |
HƯNG YÊN |
Hưng Yên (48822) |
11.2 |
31 |
NAM ĐỊNH |
Nam Định (48823) |
12.2 |
32 |
THÁI BÌNH |
Thái Bình (48835) |
11.8 |
33 |
NINH BÌNH |
Ninh Bình (48824) |
12.6 |
34 |
THANH HÓA |
Thanh Hóa (48840) |
13.5 |
35 |
NGHỆ AN |
Vinh (48845) |
14.4 |
36 |
HÀ TĨNH |
Hà Tĩnh (48846) |
14.2 |