- Tổng hợp các quốc gia bên ngoài Trung Quốc cho thấy, qua 1 đêm, số ca nhiễm nCoV đã tăng thêm 1.380, trong đó riêng Hàn Quốc tăng 210 ca, Ý tăng 566 ca và Iran tăng 385 ca, Đức tăng 50 ca và Pháp tăng 30 ca...

Còn so với cùng giờ sáng qua, Trung Quốc tăng 575 ca nhiễm, các quốc gia bên ngoài Trung Quốc tăng tới 1.793 ca nhiễm.
Một số quốc gia cũng đang được quan tâm đặc biệt khi số ca nhiễm đang có dấu hiệu tăng nhanh đêm qua là Đức (tăng 50 ca); Pháp (tăng 30 ca); Tây Ban Nha (tăng 26 ca); Anh (tăng 13 ca).
Trong số đó, đáng quan ngại nhất là Iran đã có 54 ca tử vong (tăng 11 ca so với tối qua); Ý tăng 5 ca và Hàn Quốc tăng 4 ca.
Tính đến 6h20 ngày 2/3, các quốc gia, vùng lãnh thổ (bên ngoài Trung Quốc đại lục) ghi nhận trường hợp mắc nCoV như sau:
|
Quốc gia / Vùng lãnh thổ / Khác |
Số ca mắc |
Sô mắc tăng so với tối 1/3 |
Số ca tử vong |
Số tử vong tăng so với tối 1/3 |
|
Hàn Quốc |
3736 |
210 |
21 |
4 |
|
Ý |
1694 |
566 |
34 |
5 |
|
Tàu Diamond Princess |
705 |
|
6 |
|
|
Iran |
978 |
385 |
54 |
11 |
|
Nhật Bản |
256 |
15 |
6 |
|
|
Đức |
129 |
50 |
0 |
|
|
Singapore |
106 |
4 |
0 |
|
|
Pháp |
130 |
30 |
2 |
|
|
Hồng Kông (TQ) |
100 |
7 |
2 |
|
|
Tây Ban Nha |
84 |
26 |
0 |
|
|
Mỹ |
73 |
4 |
1 |
|
|
Kuwait |
46 |
1 |
0 |
|
|
Thái Lan |
42 |
|
1 |
|
|
Bahrain |
47 |
6 |
0 |
|
|
Đài Loan |
40 |
1 |
1 |
|
|
Anh |
36 |
13 |
0 |
|
|
Malaysia |
29 |
4 |
0 |
|
|
Úc |
27 |
2 |
0 |
|
|
Canada |
20 |
|
0 |
|
|
Iraq |
19 |
6 |
0 |
|
|
Các Tiểu vương quốc Ả-rập thống nhất |
21 |
2 |
0 |
|
|
Thuỵ sĩ |
24 |
6 |
0 |
|
|
Việt Nam |
16 |
|
0 |
|
|
Na uy |
19 |
4 |
0 |
|
|
Áo |
14 |
5 |
0 |
|
|
Thụy Điển |
14 |
1 |
0 |
|
|
Li Băng |
10 |
6 |
0 |
|
|
Hà Lan |
10 |
3 |
0 |
|
|
Ma Cao (TQ) |
10 |
|
0 |
|
|
Israel |
10 |
3 |
0 |
|
|
Hy Lạp |
7 |
|
0 |
|
|
Oman |
6 |
|
0 |
|
|
Croatia |
7 |
1 |
0 |
|
|
Pakistan |
4 |
|
0 |
|
|
Mexico |
5 |
1 |
0 |
|
|
Séc |
3 |
|
0 |
|
|
Philippines |
3 |
|
1 |
|
|
Ấn Độ |
3 |
|
0 |
|
|
Romania |
3 |
|
0 |
|
|
Phần Lan |
6 |
3 |
0 |
|
|
Đan Mạch |
4 |
1 |
0 |
|
|
Georgia |
3 |
|
0 |
|
|
Azerbaijan |
3 |
|
0 |
|
|
Nga |
2 |
|
0 |
|
|
Nepal |
1 |
|
0 |
|
|
Campuchia |
1 |
|
0 |
|
|
Sri Lanka |
1 |
|
0 |
|
|
Bỉ |
2 |
1 |
0 |
|
|
Ai Cập |
1 |
|
0 |
|
|
Afghanistan |
1 |
|
0 |
|
|
Algeria |
1 |
|
0 |
|
|
Brazil |
2 |
1 |
0 |
|
|
Bắc Macedonia |
1 |
|
0 |
|
|
Estonia |
1 |
|
0 |
|
|
San Marino |
1 |
|
0 |
|
|
Nigeria |
1 |
|
0 |
|
|
Lithuania |
1 |
|
0 |
|
|
New Zealand |
1 |
|
0 |
|
|
Belarus |
1 |
|
0 |
|
|
Iceland |
3 |
2 |
0 |
|
|
Monaco |
1 |
|
0 |
|
|
Qatar |
3 |
2 |
0 |
|
|
Ecuador |
6 |
5 |
0 |
|
|
Luxembourg |
1 |
|
0 |
|
|
Ireland |
3 |
2 |
0 |
|
|
Dominican |
1 |
1 |
0 |
|
Tổng số |
8539 |
1380 |
129 |
20 |
Số ca mắc và tử vong tại Đại lục Trung Quốc như sau:
STT |
Tỉnh/Thành phố |
Số ca mắc |
Số ca tử vong |
|
Hồ Bắc (Hubei) |
66907 |
2761 |
|
Quảng Đông (Guangdong) |
1349 |
7 |
|
Hà Nam (Henan) |
1272 |
22 |
|
Chiết Giang (Zhejiang) |
1205 |
1 |
|
Hồ Nam (Hunan) |
1018 |
4 |
|
An Huy (Anhui) |
990 |
6 |
|
Giang Tây (Jiangxi) |
935 |
1 |
|
Sơn Đông (Shandong) |
758 |
6 |
|
Giang Tô (Jiangsu) |
631 |
0 |
|
Trùng Khánh (Chongqing) |
576 |
6 |
|
Tứ Xuyên (Sichuan) |
538 |
3 |
|
Hắc Long Giang (Heilongjiang) |
480 |
13 |
|
Bắc Kinh (Beijing) |
413 |
8 |
|
Thượng Hải (Shanghai) |
337 |
3 |
|
Hà Bắc (Hebei) |
318 |
6 |
|
Phúc Kiến (Fujian) |
296 |
1 |
|
Quảng Tây (Guangxi) |
252 |
2 |
|
Thiểm Tây (Shaanxi) |
245 |
1 |
|
Vân Nam (Yunnan) |
174 |
2 |
|
Hải Nam (Hainan) |
168 |
5 |
|
Quý Châu (Guizhou) |
146 |
2 |
|
Thiên Tân (Tianjin) |
136 |
3 |
|
Sơn Tây (Shanxi) |
133 |
0 |
|
Liêu Ninh (Liaoning) |
122 |
1 |
|
Cát Lâm (Jilin) |
93 |
1 |
|
Cam Túc (Gansu) |
91 |
2 |
|
Tân Cương (Xinjiang) |
76 |
3 |
|
Nội Mông (Inner Mongolia) |
75 |
0 |
|
Ninh Hạ (Ningxia) |
73 |
0 |
|
Thanh Hải (Qinghai) |
18 |
0 |
|
Tây Tạng (Tibet) |
1 |
0 |
Tổng số |
79.826 |
2.870 |