- Tính đến 8h15 sáng nay (14/3), tổng số ca nhiễm của Pháp đã là 3.661 ca (tăng 794 ca so với sáng hôm qua) và 79 ca tử vong (tăng 18 ca). Trong khi đó, số ca nhiễm mới ngày hôm qua của Mỹ là 696 ca và thêm 5 ca tử vong. Trung Quốc hôm qua chỉ tăng 8 ca nhiễm mới và 7 ca tử vong.
![]() |
Đến 8 giờ 15 ngày 14/3/2020 tình hình dịch Covid-19 trên thế giới cho thấy, tổng số trường hợp mắc là 143.664 ca, trong đó tại Trung Quốc đại lục là 80.801 ca.
108 quốc gia và vùng lãnh thổ khác đã có tổng số 62.863 ca nhiễm Covid-19
Tổng số trường hợp tử vong tính đến sáng nay là 5.395 ca, trong đó tăng mạnh ở các quốc gia ngoài Trung Quốc đại lục.
Cụ thể, 108 quốc gia và vùng lãnh thổ khác đến nay đã có 2.219 ca tử vong, tăng 436 ca so với ngày hôm qua.
Số ca tử vong ở Ý tiếp tục tăng mạnh, với 160 ca; Iran tăng 85 ca.
Đáng chú ý, Tây Ban Nha hôm qua tăng 47 ca, nâng tổng số ca tử vong của nước này lên 133 ca với 5.232 ca nhiễm.
Pháp hôm qua cũng tăng tới 18 ca tử vong, nâng tổng số nạn nhân thiệt mạng lên con số 79 trong tổng số 3661 ca nhiễm. Số ca nhiễm mới của Pháp ngày hôm qua tăng thêm 794 ca.
Nước Mỹ đến thời điểm hiện tại đã có 41 ca tử vong, tăng 5 ca so với ngày hôm qua. Trên toàn nước Mỹ hiện đã có 2032 ca nhiễm Covid-19, tăng 696 ca so với ngày hôm trước.
Tại Thụy Sĩ, số ca nhiễm cũng đã lên đến 1.121 ca, trong đó có 11 ca tử vong.
Anh cho đến hôm nay đã có 10 ca tử vong.
Nhật Bản cho đến nay vẫn giữ được tốc độ người lây nhiễm chậm, chỉ tăng 1 ca so với ngày hôm qua và không có thêm ca tử vong.
Đáng chú ý, trên toàn Trung Quốc đại lục hôm qua chỉ tăng 8 ca nhiễm mới và 7 ca tử vong.
Tình hình dịch bệnh các nước trên thế giới (ngoài Trung Quốc đại lục) như sau:
TT |
Quốc gia / Vùng lãnh thổ / Khác |
Số ca mắc |
Số ca tử vong |
1 |
Ý |
17660 |
1266 |
2 |
Iran |
11364 |
514 |
3 |
Hàn Quốc |
7979 |
67 |
4 |
Tây Ban Nha |
5232 |
133 |
5 |
Đức |
3675 |
8 |
6 |
Pháp |
3661 |
79 |
7 |
Mỹ |
2032 |
41 |
8 |
Thụy Sỹ |
1121 |
11 |
9 |
Na Uy |
996 |
1 |
10 |
Hà Lan |
804 |
10 |
11 |
Đan Mạch |
804 |
0 |
12 |
Thụy Điển |
814 |
1 |
13 |
Tàu Diamond Princess |
697 |
7 |
14 |
Nhật Bản |
690 |
19 |
15 |
Anh |
590 |
10 |
16 |
Áo |
422 |
1 |
17 |
Bỉ |
399 |
3 |
18 |
Qatar |
262 |
0 |
19 |
Singapore |
200 |
0 |
20 |
Bahrain |
197 |
0 |
21 |
Malaysia |
158 |
0 |
22 |
Úc |
156 |
3 |
23 |
Hong Kong |
132 |
4 |
24 |
Hy Lạp |
117 |
1 |
25 |
Iceland |
117 |
0 |
26 |
Czech Republic |
116 |
0 |
27 |
Canada |
109 |
1 |
28 |
Israel |
109 |
0 |
29 |
Finland |
109 |
0 |
30 |
Kuwait |
100 |
0 |
31 |
Slovenia |
96 |
0 |
32 |
UAE |
85 |
0 |
33 |
Iraq |
83 |
8 |
34 |
Ai Cập |
80 |
2 |
35 |
Portugal |
78 |
0 |
36 |
San Marino |
77 |
5 |
37 |
Brazil |
76 |
0 |
38 |
Thailand |
75 |
1 |
39 |
India |
73 |
1 |
40 |
Ireland |
70 |
1 |
41 |
Indonesia |
69 |
4 |
42 |
Lebanon |
68 |
3 |
43 |
Romania |
64 |
0 |
44 |
Poland |
64 |
1 |
45 |
Saudi Arabia |
62 |
0 |
46 |
Philippines |
52 |
5 |
47 |
Taiwan |
50 |
1 |
48 |
Việt Nam |
45 |
0 |
49 |
Estonia |
41 |
0 |
50 |
Russia |
34 |
0 |
51 |
Chile |
33 |
0 |
52 |
Palestine |
31 |
0 |
53 |
Argentina |
31 |
1 |
54 |
Serbia |
31 |
0 |
55 |
Croatia |
27 |
0 |
56 |
Panama |
27 |
1 |
57 |
Luxembourg |
26 |
0 |
58 |
Georgia |
25 |
0 |
59 |
Algeria |
24 |
1 |
60 |
Costa Rica |
23 |
0 |
61 |
Albania |
23 |
1 |
62 |
Bulgaria |
23 |
1 |
63 |
Peru |
22 |
0 |
64 |
Pakistan |
21 |
0 |
65 |
Belarus |
21 |
0 |
66 |
Slovakia |
21 |
0 |
67 |
Oman |
19 |
0 |
68 |
Ecuador |
19 |
0 |
69 |
Hungary |
19 |
0 |
70 |
Latvia |
17 |
0 |
71 |
South Africa |
16 |
0 |
72 |
Cyprus |
14 |
0 |
73 |
Tunisia |
13 |
0 |
74 |
Mexico |
12 |
0 |
75 |
Malta |
12 |
0 |
76 |
Azerbaijan |
11 |
1 |
77 |
Bosnia |
11 |
0 |
78 |
Macau |
10 |
0 |
79 |
Senegal |
10 |
0 |
80 |
Colombia |
9 |
0 |
81 |
Maldives |
8 |
0 |
82 |
Jamaica |
8 |
0 |
83 |
Afghanistan |
7 |
0 |
84 |
North Macedonia |
7 |
0 |
85 |
Paraguay |
6 |
0 |
86 |
Morocco |
6 |
1 |
87 |
Moldova |
6 |
0 |
88 |
Cambodia |
5 |
0 |
89 |
Dominican Republic |
5 |
0 |
90 |
New Zealand |
5 |
0 |
91 |
Liechtenstein |
4 |
0 |
92 |
Ukraine |
3 |
0 |
93 |
Bangladesh |
3 |
0 |
94 |
Lithuania |
3 |
0 |
95 |
Honduras |
2 |
0 |
96 |
Cameroon |
2 |
0 |
97 |
Nigeria |
2 |
0 |
98 |
Monaco |
2 |
0 |
99 |
Sri Lanka |
2 |
0 |
100 |
Turkey |
2 |
0 |
101 |
Togo |
1 |
0 |
102 |
Nepal |
1 |
0 |
103 |
Jordan |
1 |
0 |
104 |
Andorra |
1 |
0 |
105 |
Armenia |
1 |
0 |
106 |
Bhutan |
1 |
0 |
107 |
Gibraltar |
1 |
0 |
108 |
Vatican City |
1 |
0 |
|
Tổng cộng |
62,861 |
2219 |
Tình hình dịch bệnh Covid-19 bên ngoài Trung Quốc đại lục:
TT |
Tỉnh/Thành phố |
Số ca mắc |
Số ca tử vong |
|
1 |
Hồ Bắc (Hubei) |
67786 |
3062 |
|
2 |
Quảng Đông (Guangdong) |
1356 |
8 |
|
3 |
Hà Nam (Henan) |
1273 |
22 |
|
4 |
Chiết Giang (Zhejiang) |
1215 |
1 |
|
5 |
Hồ Nam (Hunan) |
1018 |
4 |
|
6 |
An Huy (Anhui) |
990 |
6 |
|
7 |
Giang Tây (Jiangxi) |
935 |
1 |
|
8 |
Sơn Đông (Shandong) |
760 |
7 |
|
9 |
Giang Tô (Jiangsu) |
631 |
0 |
|
10 |
Trùng Khánh (Chongqing) |
576 |
6 |
|
11 |
Tứ Xuyên (Sichuan) |
539 |
3 |
|
12 |
Hắc Long Giang (Heilongjiang) |
482 |
13 |
|
13 |
Bắc Kinh (Beijing) |
436 |
8 |
|
14 |
Thượng Hải (Shanghai) |
346 |
3 |
|
15 |
Hà Bắc (Hebei) |
318 |
6 |
|
16 |
Phúc Kiến (Fujian) |
296 |
1 |
|
17 |
Quảng Tây (Guangxi) |
252 |
2 |
|
18 |
Thiểm Tây (Shaanxi) |
245 |
2 |
|
19 |
Vân Nam (Yunnan) |
174 |
2 |
|
20 |
Hải Nam (Hainan) |
168 |
6 |
|
21 |
Quý Châu (Guizhou) |
146 |
2 |
|
22 |
Thiên Tân (Tianjin) |
136 |
3 |
|
23 |
Sơn Tây (Shanxi) |
133 |
0 |
|
24 |
Liêu Ninh (Liaoning) |
125 |
1 |
|
25 |
Cam Túc (Gansu) |
127 |
2 |
|
26 |
Cát Lâm (Jilin) |
93 |
1 |
|
27 |
Tân Cương (Xinjiang) |
76 |
3 |
|
28 |
Nội Mông (Inner Mongolia) |
75 |
1 |
|
29 |
Ninh Hạ (Ningxia) |
75 |
0 |
|
30 |
Thanh Hải (Qinghai) |
18 |
0 |
|
31 |
Tây Tạng (Tibet) |
1 |
0 |
|
|
Tổng số |
80801 |
3176 |