- Chỉ qua một đêm, con số thống kê dịch Covid-19 cho thấy, Mỹ đã có thêm 4 ca tử vong do virus nCoV, nâng tổng số nạn nhân lên thành 6 người. Trong khi đó, Ý có thêm 18 ca tử vong đêm qua, còn Iran có thêm 12 ca tử vong.
Tính đến 6h 10 sáng nay (3/3), trên toàn thế giới, tổng số ca mắc virus nCoV đã lên đến 90.307, trong đó riêng Trung Quốc đại lục là 80.026.
Tổng số trường hợp tử vong là 3.087 người, trong đó Trung Quốc đại lục là 2.913 ca.

Danh sách các quốc gia, vùng lãnh thổ ngoài Trung Quốc ghi nhận trường hợp mắc COVID-19
TT |
Quốc gia / Vùng lãnh thổ / Khác |
Số ca mắc |
Số ca tử vong |
|
Hàn Quốc |
4335 |
28 |
|
Ý |
2036 |
52 |
|
Iran |
1501 |
66 |
|
Tàu Diamond Princess |
705 |
6 |
|
Nhật Bản |
274 |
6 |
|
Đức |
165 |
0 |
|
Pháp |
191 |
3 |
|
Tây Ban Nha |
120 |
0 |
|
Singapore |
108 |
0 |
|
Hồng Kông (TQ) |
100 |
2 |
|
Mỹ |
99 |
6 |
|
Kuwait |
56 |
0 |
|
Bahrain |
49 |
0 |
|
Thái Lan |
43 |
1 |
|
Đài Loan |
40 |
1 |
|
Anh |
40 |
0 |
|
Úc |
30 |
1 |
|
Malaysia |
29 |
0 |
|
Canada |
27 |
0 |
|
Iraq |
26 |
0 |
|
Na uy |
25 |
0 |
|
Thuỵ sĩ |
24 |
0 |
|
Thụy Điển |
24 |
0 |
|
Các Tiểu vương quốc Ả-rập thống nhất |
21 |
0 |
|
Hà Lan |
18 |
0 |
|
Áo |
18 |
0 |
|
Việt Nam |
16 |
0 |
|
Ma Cao (TQ) |
10 |
0 |
|
Israel |
10 |
0 |
|
Li Băng |
10 |
0 |
|
Bỉ |
8 |
0 |
|
Croatia |
8 |
0 |
|
San Marino |
8 |
1 |
|
Hy Lạp |
7 |
0 |
|
Qatar |
7 |
0 |
|
Iceland |
6 |
0 |
|
Oman |
6 |
0 |
|
Phần Lan |
6 |
0 |
|
Ecuador |
6 |
0 |
|
Ấn Độ |
5 |
0 |
|
Mexico |
5 |
0 |
|
Pakistan |
4 |
0 |
|
Đan Mạch |
4 |
0 |
|
Philippines |
3 |
1 |
|
Nga |
3 |
0 |
|
Algeria |
3 |
0 |
|
Georgia |
3 |
0 |
|
Romania |
3 |
0 |
|
Azerbaijan |
3 |
0 |
|
Séc |
3 |
0 |
|
Ai Cập |
2 |
0 |
|
Brazil |
2 |
0 |
|
Indonesia |
2 |
0 |
|
Bồ Đào Nha |
2 |
0 |
|
Belarus |
1 |
0 |
|
Nepal |
1 |
0 |
|
Campuchia |
1 |
0 |
|
Sri Lanka |
1 |
0 |
|
Afghanistan |
1 |
0 |
|
Bắc Macedonia |
1 |
0 |
|
Estonia |
1 |
0 |
|
Nigeria |
1 |
0 |
|
Lithuania |
1 |
0 |
|
New Zealand |
1 |
0 |
|
Monaco |
1 |
0 |
|
Luxembourg |
1 |
0 |
|
Ireland |
1 |
0 |
|
Dominican |
1 |
0 |
|
Armenia |
1 |
0 |
|
Andorra |
1 |
0 |
|
Jordan |
1 |
0 |
|
Tunisia |
1 |
0 |
|
Saudi Arabia |
1 |
0 |
|
Senegal |
1 |
0 |
|
Latvia |
1 |
0 |
|
Morocco |
1 |
0 |
Tổng số |
10.281 |
174 |
Tình hình dịch bệnh tại Trung Quốc đại lục:
STT |
Tỉnh/Thành phố |
Số ca mắc |
Số ca tử vong |
|
Hồ Bắc (Hubei) |
67,103 |
2803 |
|
Quảng Đông (Guangdong) |
1,350 |
7 |
|
Hà Nam (Henan) |
1,272 |
22 |
|
Chiết Giang (Zhejiang) |
1,206 |
1 |
|
Hồ Nam (Hunan) |
1,018 |
4 |
|
An Huy (Anhui) |
990 |
6 |
|
Giang Tây (Jiangxi) |
935 |
1 |
|
Sơn Đông (Shandong) |
758 |
6 |
|
Giang Tô (Jiangsu) |
631 |
0 |
|
Trùng Khánh (Chongqing) |
576 |
6 |
|
Tứ Xuyên (Sichuan) |
538 |
3 |
|
Hắc Long Giang (Heilongjiang) |
480 |
13 |
|
Bắc Kinh (Beijing) |
414 |
8 |
|
Thượng Hải (Shanghai) |
337 |
3 |
|
Hà Bắc (Hebei) |
318 |
6 |
|
Phúc Kiến (Fujian) |
296 |
1 |
|
Quảng Tây (Guangxi) |
252 |
2 |
|
Thiểm Tây (Shaanxi) |
245 |
1 |
|
Vân Nam (Yunnan) |
174 |
2 |
|
Hải Nam (Hainan) |
168 |
5 |
|
Quý Châu (Guizhou) |
146 |
2 |
|
Thiên Tân (Tianjin) |
136 |
3 |
|
Sơn Tây (Shanxi) |
133 |
1 |
|
Liêu Ninh (Liaoning) |
122 |
1 |
|
Cát Lâm (Jilin) |
93 |
1 |
|
Cam Túc (Gansu) |
91 |
2 |
|
Tân Cương (Xinjiang) |
76 |
3 |
|
Nội Mông (Inner Mongolia) |
75 |
0 |
|
Ninh Hạ (Ningxia) |
74 |
0 |
|
Thanh Hải (Qinghai) |
18 |
0 |
|
Tây Tạng (Tibet) |
1 |
0 |
Tổng số |
80.026 |
2.913 |