- Ngày hôm qua (11/3), đã có 322 ca tử vong do Covid-19 tại các quốc gia bên ngoài Trung Quốc đại lục. Dẫn đầu vẫn là Ý khi tăng thêm tới 196 người chỉ trong 1 ngày. Iran hôm qua có 63 nạn nhân, Tây Ban Nha thêm 18 ca tử vong, Pháp 15 ca và Hàn Quốc có 6 ca.
![]() |
Theo Trung tâm đáp ứng khẩn cấp sự kiện y tế công cộng Việt Nam, tổng hợp tình hình dịch COVID-19 tính đến 06 giờ 30 ngày 12/3 cho thấy, trên thế giới đã có 125.544 ca mắc. Trong đó, tại Trung Quốc đại lục có 80.785 ca. Tại 107 quốc gia và vùng lãnh thổ bên ngoài Trung quốc đã có tổng cộng 44.759 ca.
Tổng số trường hợp tử vong trên toàn thế giới tính đến sáng nay là 4.601, trong đó tại Trung quốc đại lục là 3.158 ca và tại 107 quốc gia và vùng lãnh thổ bên ngoài Trung quốc có 1.443 ca.
Ngày hôm qua (11/3), đã có 322 ca tử vong do Covid-19 tại các quốc gia bên ngoài Trung Quốc đại lục. Dẫn đầu vẫn là Ý khi tăng thêm tới 196 người chỉ trong 1 ngày. Iran hôm qua có 63 nạn nhân, Tây Ban Nha thêm 18 ca tử vong, Pháp 15 ca và Hàn Quốc có 6 người thiệt mạng.
Cụ thể tình hình dịch tính đến 6h30h sáng nay trên thế giới như sau:
TT |
Quốc gia / Vùng lãnh thổ / Khác |
Số ca mắc |
Số ca tử vong |
Số ca tử vong tăng so với ngày hôm trước |
1 |
Ý |
12,462 |
827 |
+196 |
2 |
Iran |
9,000 |
354 |
+63 |
3 |
Hàn Quốc |
7,755 |
60 |
+6 |
4 |
Pháp |
2,281 |
48 |
+15 |
5 |
Tây Ban Nha |
2,222 |
54 |
+18 |
6 |
Đức |
1,908 |
3 |
+1 |
7 |
Mỹ |
1,180 |
36 |
+6 |
8 |
Tàu Diamond Princess |
696 |
7 |
|
9 |
Thuỵ sĩ |
642 |
4 |
+1 |
10 |
Na Uy |
596 |
0 |
|
11 |
Nhật Bản |
581 |
10 |
|
12 |
Đan Mạch |
516 |
0 |
|
13 |
Hà Lan |
503 |
5 |
+5 |
14 |
Thụy Điển |
500 |
1 |
|
15 |
Anh |
456 |
6 |
|
16 |
Bỉ |
314 |
1 |
+1 |
17 |
Áo |
246 |
0 |
|
18 |
Qatar |
238 |
0 |
|
19 |
Bahrain |
195 |
0 |
|
20 |
Singapore |
178 |
0 |
|
21 |
Malaysia |
149 |
0 |
|
22 |
Hong Kong |
121 |
2 |
|
23 |
Úc |
127 |
3 |
|
24 |
Canada |
102 |
1 |
|
25 |
Hy Lạp |
99 |
0 |
|
26 |
Iceland |
85 |
0 |
|
27 |
Israel |
76 |
0 |
|
28 |
Các Tiểu vương quốc Ả-rập thống nhất |
74 |
0 |
|
29 |
Kuwait |
72 |
0 |
|
30 |
Séc |
94 |
0 |
|
31 |
San Marino |
62 |
2 |
|
32 |
Li Băng |
61 |
2 |
+2 |
33 |
Iraq |
60 |
5 |
|
34 |
Ấn Độ |
60 |
0 |
|
35 |
Ai Cập |
60 |
1 |
|
36 |
Thái Lan |
59 |
1 |
|
37 |
Phần Lan |
59 |
0 |
|
38 |
Bồ Đào Nha |
59 |
0 |
|
39 |
Brazil |
52 |
0 |
|
40 |
Philippines |
49 |
2 |
+1 |
41 |
Đài Loan |
48 |
1 |
+1 |
42 |
Ả rập Xê út |
45 |
0 |
|
43 |
Ireland |
43 |
1 |
+1 |
44 |
Vietnam |
38 |
0 |
|
45 |
Slovenia |
31 |
0 |
|
46 |
Indonesia |
34 |
1 |
+1 |
47 |
Romania |
32 |
0 |
|
48 |
Palestine |
30 |
0 |
|
49 |
Ba Lan |
27 |
0 |
|
50 |
Algeria |
20 |
0 |
|
51 |
Pakistan |
19 |
0 |
|
52 |
Chile |
17 |
0 |
|
53 |
Oman |
16 |
0 |
|
54 |
Nga |
15 |
0 |
|
55 |
Ecuador |
15 |
0 |
|
56 |
Georgia |
15 |
0 |
|
57 |
Nam Phi |
13 |
0 |
|
58 |
Argentina |
12 |
1 |
|
59 |
Croatia |
12 |
0 |
|
60 |
Serbia |
12 |
0 |
|
61 |
Albania |
12 |
1 |
+1 |
62 |
Macau |
10 |
0 |
|
63 |
Estonia |
10 |
0 |
|
64 |
Costa Rica |
9 |
0 |
|
65 |
Hungary |
9 |
0 |
|
66 |
Colombia |
9 |
0 |
|
67 |
Panama |
8 |
1 |
+1 |
68 |
Maldives |
8 |
0 |
|
69 |
Bosnia |
7 |
0 |
|
70 |
Mexico |
7 |
0 |
|
71 |
Peru |
7 |
0 |
|
72 |
Afghanistan |
7 |
0 |
|
73 |
Luxembourg |
7 |
0 |
|
74 |
Bắc Macedonia |
7 |
0 |
|
75 |
Slovakia |
7 |
0 |
|
76 |
Bulgaria |
7 |
1 |
+1 |
77 |
Tunisia |
6 |
0 |
|
78 |
Belarus |
6 |
0 |
|
79 |
Azerbaijan |
6 |
0 |
|
80 |
Latvia |
6 |
0 |
|
81 |
New Zealand |
5 |
0 |
|
82 |
Dominican Republic |
5 |
0 |
|
83 |
Paraguay |
5 |
0 |
|
84 |
Malta |
5 |
0 |
|
85 |
Senegal |
4 |
0 |
|
86 |
Bangladesh |
3 |
0 |
|
87 |
Ma Rốc |
3 |
1 |
+1 |
88 |
Lithuania |
3 |
0 |
|
89 |
Campuchia |
3 |
0 |
|
90 |
Moldova |
3 |
0 |
|
91 |
Honduras |
2 |
0 |
|
92 |
Cameroon |
2 |
0 |
|
93 |
Nigeria |
2 |
0 |
|
94 |
Sri Lanka |
2 |
0 |
|
95 |
Jamaica |
2 |
0 |
|
96 |
Togo |
1 |
0 |
|
97 |
Nepal |
1 |
0 |
|
98 |
Monaco |
1 |
0 |
|
99 |
Ukraine |
1 |
0 |
|
100 |
Jordan |
1 |
0 |
|
101 |
Andorra |
1 |
0 |
|
102 |
Armenia |
1 |
0 |
|
103 |
Liechtenstein |
1 |
0 |
|
104 |
Bhutan |
1 |
0 |
|
105 |
Gibraltar |
1 |
0 |
|
106 |
Vatican |
1 |
0 |
|
107 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
1 |
0 |
|
|
Tổng cộng |
44,759 |
1443 |
322 |
Tình hình dịch tại Trung Quốc đại lục:
TT |
Tỉnh/Thành phố |
Số ca mắc |
Số ca tử vong |
1 |
Hồ Bắc (Hubei) |
67773 |
3046 |
2 |
Quảng Đông (Guangdong) |
1356 |
8 |
3 |
Hà Nam (Henan) |
1273 |
22 |
4 |
Chiết Giang (Zhejiang) |
1215 |
1 |
5 |
Hồ Nam (Hunan) |
1018 |
4 |
6 |
An Huy (Anhui) |
990 |
6 |
7 |
Giang Tây (Jiangxi) |
935 |
1 |
8 |
Sơn Đông (Shandong) |
760 |
6 |
9 |
Giang Tô (Jiangsu) |
631 |
0 |
10 |
Trùng Khánh (Chongqing) |
576 |
6 |
11 |
Tứ Xuyên (Sichuan) |
539 |
3 |
12 |
Hắc Long Giang (Heilongjiang) |
482 |
13 |
13 |
Bắc Kinh (Beijing) |
435 |
8 |
14 |
Thượng Hải (Shanghai) |
344 |
3 |
15 |
Hà Bắc (Hebei) |
318 |
6 |
16 |
Phúc Kiến (Fujian) |
296 |
1 |
17 |
Quảng Tây (Guangxi) |
252 |
2 |
18 |
Thiểm Tây (Shaanxi) |
245 |
1 |
19 |
Vân Nam (Yunnan) |
174 |
2 |
20 |
Hải Nam (Hainan) |
168 |
6 |
21 |
Quý Châu (Guizhou) |
146 |
2 |
22 |
Thiên Tân (Tianjin) |
136 |
3 |
23 |
Sơn Tây (Shanxi) |
133 |
0 |
24 |
Liêu Ninh (Liaoning) |
125 |
1 |
25 |
Cam Túc (Gansu) |
127 |
2 |
26 |
Cát Lâm (Jilin) |
93 |
1 |
27 |
Tân Cương (Xinjiang) |
76 |
3 |
28 |
Nội Mông (Inner Mongolia) |
75 |
1 |
29 |
Ninh Hạ (Ningxia) |
75 |
0 |
30 |
Thanh Hải (Qinghai) |
18 |
0 |
31 |
Tây Tạng (Tibet) |
1 |
0 |
|
Tổng số |
80785 |
3158 |