- Sau Ý và Iran, Hàn Quốc thì đến lượt Tây Ban Nha, Pháp, Na Uy đang tăng mạnh cả về số ca nhiễm và tử vong do dịch Covid-19. Hiện đã có 12 quốc gia/vùng lãnh thổ ngoài Trung Quốc đại lục có số ca nhiễm vượt con số 1.000.
![]() |
Tính đến 7h30 sáng nay (16/3), số ca tử vong do Covid-19 ở Ý tiếp tục tăng mạnh, lên đến 1.809 ca. Trong khi đó, Tây Ban Nha đang là quốc gia có số ca tử vong cũng đang tăng đột biến với 97 ca tử vong trong ngày hôm qua, nâng tổng số nạn nhân lên 292 chỉ trong vòng vài ngày.
Iran hôm qua cũng tăng thêm tới 1.209 ca nhiễm mới và thêm 113 ca tử vong.
Số ca nhiễm mới ở Pháp cũng đang tăng rất nhanh. Chỉ riêng ngày hôm qua đã thêm 954 ca và thêm 36 ca tử vong.
Na Uy hôm qua bất ngờ có tới 32 ca tử vong.
Trong khi đó tại Mỹ, số ca mắc mới tăng thêm ngày hôm qua là 844 ca và thêm 11 ca tử vong.
Hàn Quốc dường như đã qua đỉnh dịch khi ngày hôm qua chỉ có 76 ca nhiễm mới và thêm 3 ca tử vong.
Trung Quốc đại lục hôm qua chỉ tăng thêm 20 ca nhiễm mới và 10 ca tử vong.
Hiện đã có 12 quốc gia/vùng lãnh thổ ngoài Trung Quốc đại lục có số ca nhiễm vượt con số 1.000.
Các quốc gia, vùng lãnh thổ (bên ngoài Trung quốc đại lục) ghi nhận trường hợp mắc như sau:
TT |
Quốc gia / Vùng lãnh thổ / Khác |
Số ca mắc |
Số ca tử vong |
1 |
Ý |
24747 |
1809 |
2 |
Iran |
13938 |
724 |
3 |
Hàn Quốc |
8162 |
75 |
4 |
Tây Ban Nha |
7845 |
292 |
5 |
Đức |
5813 |
11 |
6 |
Pháp |
5423 |
127 |
7 |
Mỹ |
3680 |
68 |
8 |
Thụy Sỹ |
2217 |
14 |
9 |
Na Uy |
1391 |
35 |
10 |
Anh |
1254 |
3 |
11 |
Hà Lan |
1135 |
20 |
12 |
Thụy Điển |
1040 |
3 |
13 |
Bỉ |
886 |
4 |
14 |
Đan Mạch |
864 |
2 |
15 |
Áo |
860 |
1 |
16 |
Nhật Bản |
839 |
24 |
17 |
Tàu Diamond Princess |
696 |
7 |
18 |
Malaysia |
428 |
0 |
19 |
Qatar |
401 |
0 |
20 |
Canada |
341 |
1 |
21 |
Greece |
331 |
4 |
22 |
Úc |
300 |
5 |
23 |
Séc |
293 |
0 |
24 |
Bồ Đào Nha |
245 |
0 |
25 |
Phần Lan |
244 |
0 |
26 |
Singapore |
226 |
0 |
27 |
Slovenia |
219 |
1 |
28 |
Bahrain |
214 |
0 |
29 |
Israel |
213 |
0 |
30 |
Brazil |
200 |
0 |
31 |
Iceland |
180 |
0 |
32 |
Estonia |
171 |
0 |
33 |
Ireland |
170 |
2 |
34 |
Hong Kong |
149 |
4 |
35 |
Philippines |
140 |
12 |
36 |
Romania |
139 |
0 |
37 |
Ai Cập |
126 |
2 |
38 |
Ba Lan |
125 |
3 |
39 |
Iraq |
124 |
10 |
40 |
Saudi Arabia |
118 |
0 |
41 |
Indonesia |
117 |
5 |
42 |
Thái Lan |
114 |
1 |
43 |
Ấn Độ |
112 |
2 |
44 |
Kuwait |
112 |
0 |
45 |
San Marino |
109 |
7 |
46 |
Li Băng |
99 |
3 |
47 |
Các Tiểu vương quốc Ả-rập thống nhất |
98 |
0 |
48 |
Luxembourg |
77 |
1 |
49 |
Chile |
75 |
0 |
50 |
Peru |
71 |
0 |
51 |
Nga |
63 |
0 |
52 |
Slovakia |
61 |
0 |
53 |
Nam Phi |
61 |
0 |
54 |
Đài Loan |
59 |
1 |
55 |
Việt Nam |
56 |
0 |
56 |
Pakistan |
53 |
0 |
57 |
Bulgaria |
51 |
2 |
58 |
Brunei |
50 |
0 |
59 |
Croatia |
49 |
0 |
60 |
Algeria |
48 |
4 |
61 |
Serbia |
48 |
0 |
62 |
Argentina |
46 |
2 |
63 |
Panama |
43 |
1 |
64 |
Mexico |
43 |
0 |
65 |
Albania |
42 |
1 |
66 |
Palestine |
38 |
0 |
67 |
Ecuador |
37 |
2 |
68 |
Costa Rica |
35 |
0 |
69 |
Colombia |
34 |
0 |
70 |
Georgia |
33 |
0 |
71 |
Cyprus |
33 |
0 |
72 |
Hungary |
32 |
1 |
73 |
Latvia |
30 |
0 |
74 |
Morocco |
28 |
1 |
75 |
Belarus |
27 |
0 |
76 |
Armenia |
26 |
0 |
77 |
Senegal |
24 |
0 |
78 |
Bosnia and Herzegovina |
24 |
0 |
79 |
Azerbaijan |
23 |
1 |
80 |
Moldova |
23 |
0 |
81 |
Oman |
22 |
0 |
82 |
Malta |
21 |
0 |
83 |
Tunisia |
20 |
0 |
84 |
Bắc Macedonia |
19 |
0 |
85 |
Sri Lanka |
18 |
0 |
86 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
18 |
0 |
87 |
Venezuela |
17 |
0 |
88 |
Afghanistan |
16 |
0 |
89 |
Lithuania |
14 |
0 |
90 |
Maldives |
13 |
0 |
91 |
Cambodia |
12 |
0 |
92 |
Macao |
11 |
0 |
93 |
Dominican Republic |
11 |
0 |
94 |
Faeroe Islands |
11 |
0 |
95 |
Jordan |
10 |
0 |
96 |
Bolivia |
10 |
0 |
97 |
Jamaica |
10 |
0 |
98 |
Martinique |
10 |
0 |
99 |
Kazakhstan |
9 |
0 |
100 |
New Zealand |
8 |
0 |
101 |
French Guiana |
7 |
0 |
102 |
Liechtenstein |
7 |
0 |
103 |
Paraguay |
7 |
0 |
104 |
Réunion |
7 |
0 |
105 |
Ghana |
6 |
0 |
106 |
Uruguay |
6 |
0 |
107 |
Andorra |
5 |
0 |
108 |
Bangladesh |
5 |
0 |
109 |
Puerto Rico |
5 |
0 |
110 |
Rwanda |
5 |
0 |
111 |
Guyana |
4 |
1 |
112 |
Cameroon |
4 |
0 |
113 |
Ivory Coast |
4 |
0 |
114 |
Cuba |
4 |
0 |
115 |
Ethiopia |
4 |
0 |
116 |
Uzbekistan |
4 |
0 |
117 |
Ukraine |
3 |
1 |
118 |
Burkina Faso |
3 |
0 |
119 |
Channel Islands |
3 |
0 |
120 |
French Polynesia |
3 |
0 |
121 |
Guadeloupe |
3 |
0 |
122 |
Guam |
3 |
0 |
123 |
Honduras |
3 |
0 |
124 |
Kenya |
3 |
0 |
125 |
Seychelles |
3 |
0 |
126 |
Monaco |
2 |
0 |
127 |
Nigeria |
2 |
0 |
128 |
Aruba |
2 |
0 |
129 |
Curaçao |
2 |
0 |
130 |
Cộng hòa Dân chủ Congo |
2 |
0 |
131 |
Namibia |
2 |
0 |
132 |
Saint Lucia |
2 |
0 |
133 |
Saint Martin |
2 |
0 |
134 |
Trinidad and Tobago |
2 |
0 |
135 |
Guatemala |
1 |
1 |
136 |
Sudan |
1 |
1 |
137 |
Nepal |
1 |
0 |
138 |
Antigua and Barbuda |
1 |
0 |
139 |
Bahamas |
1 |
0 |
140 |
Bhutan |
1 |
0 |
141 |
Cayman Islands |
1 |
0 |
142 |
Cộng hòa Trung Phi |
1 |
0 |
143 |
Cộng hòa Congo |
1 |
0 |
144 |
Equatorial Guinea |
1 |
0 |
145 |
Gabon |
1 |
0 |
146 |
Gibraltar |
1 |
0 |
147 |
Guinea |
1 |
0 |
148 |
Mauritania |
1 |
0 |
149 |
Mayotte |
1 |
0 |
150 |
Mongolia |
1 |
0 |
151 |
St. Barth |
1 |
0 |
152 |
St. Vincent Grenadines |
1 |
0 |
153 |
Suriname |
1 |
0 |
154 |
Eswatini |
1 |
0 |
155 |
Togo |
1 |
0 |
156 |
U.S. Virgin Islands |
1 |
0 |
|
Tổng cộng |
88521 |
3302 |
Tình hình dịch bệnh ở Trung Quốc đại lục:
TT |
Tỉnh/Thành phố |
Số ca mắc |
Số ca tử vong |
|
|
|
|
1 |
Hồ Bắc (Hubei) |
67794 |
3085 |
2 |
Quảng Đông (Guangdong) |
1360 |
8 |
3 |
Hà Nam (Henan) |
1273 |
22 |
4 |
Chiết Giang (Zhejiang) |
1231 |
1 |
5 |
Hồ Nam (Hunan) |
1018 |
4 |
6 |
An Huy (Anhui) |
990 |
6 |
7 |
Giang Tây (Jiangxi) |
935 |
1 |
8 |
Sơn Đông (Shandong) |
760 |
7 |
9 |
Giang Tô (Jiangsu) |
631 |
0 |
10 |
Trùng Khánh (Chongqing) |
576 |
6 |
11 |
Tứ Xuyên (Sichuan) |
539 |
3 |
12 |
Hắc Long Giang (Heilongjiang) |
482 |
13 |
13 |
Bắc Kinh (Beijing) |
442 |
8 |
14 |
Thượng Hải (Shanghai) |
353 |
3 |
15 |
Hà Bắc (Hebei) |
318 |
6 |
16 |
Phúc Kiến (Fujian) |
296 |
1 |
17 |
Quảng Tây (Guangxi) |
252 |
2 |
18 |
Thiểm Tây (Shaanxi) |
245 |
2 |
19 |
Vân Nam (Yunnan) |
174 |
2 |
20 |
Hải Nam (Hainan) |
168 |
6 |
21 |
Quý Châu (Guizhou) |
146 |
2 |
22 |
Thiên Tân (Tianjin) |
136 |
3 |
23 |
Sơn Tây (Shanxi) |
133 |
0 |
24 |
Liêu Ninh (Liaoning) |
125 |
1 |
25 |
Cam Túc (Gansu) |
132 |
2 |
26 |
Cát Lâm (Jilin) |
93 |
1 |
27 |
Tân Cương (Xinjiang) |
76 |
3 |
28 |
Nội Mông (Inner Mongolia) |
75 |
1 |
29 |
Ninh Hạ (Ningxia) |
75 |
0 |
30 |
Thanh Hải (Qinghai) |
18 |
0 |
31 |
Tây Tạng (Tibet) |
1 |
0 |
|
Tổng số |
80847 |
3199 |