- Theo báo cáo của hệ thống giám sát bệnh truyền nhiễm Bộ Y tế về tình hình dịch COVID-19 cho thấy, đến 08 giờ 00 ngày 29/02, dịch Covid-19 đã lan ra 60 quốc gia/vùng lãnh thổ bên ngoài Trung Quốc, với hơn 5.300 ca nhiễm và 87 ca tử vong...

Theo báo cáo của hệ thống giám sát bệnh truyền nhiễm Bộ Y tế về tình hình dịch COVID-19 cho thấy, đến 08 giờ 00 ngày 29/02/2020, tổng số trường hợp mắc virus nCoV trên toàn thế giới là 84.582, trong đó có 2.920 ca tử vong.
Tại Trung Quốc đại lục, tính đến sáng nay đã có 79.247 ca nhiễm và 2.833 ca tử vong.
Trong khi đó, tình hình dịch bệnh tại Trung Quốc đại lục cho thấy, đã có 60 quốc gia/vùng lãnh thổ có bệnh nhân nhiễm nCoV, trong đó Hàn Quốc tiếp tục tăng mạnh số ca nhiễm với 2.337 ca; Ý 889 ca; Iran 388 ca; Nhật Bản 234 ca;
Số ca tử vong bên ngoài lục địa Trung Quốc tính đến 8 giờ sáng nay là 87 ca, trong đó nhiều nhất là Iran 34 ca. Tiếp theo đó là Ý 21 ca; Hàn Quốc 16 ca; Tàu Diamond Princess 6 ca; Nhật Bản 5 ca; Hồng Kông (TQ) 2 ca và Pháp 2 ca; Philippines 1 ca. Các quốc gia còn lại chưa có ca tử vong nào.
Cụ thể như sau:
Tình hình dịch bệnh tại Trung Quốc đại lục:
STT |
Tỉnh/Thành phố |
Số ca mắc |
Số ca tử vong |
|
Hồ Bắc (Hubei) |
66337 |
2727 |
|
Quảng Đông (Guangdong) |
1348 |
7 |
|
Hà Nam (Henan) |
1272 |
20 |
|
Chiết Giang (Zhejiang) |
1205 |
1 |
|
Hồ Nam (Hunan) |
1017 |
4 |
|
An Huy (Anhui) |
990 |
6 |
|
Giang Tây (Jiangxi) |
935 |
1 |
|
Giang Tô (Jiangsu) |
631 |
0 |
|
Trùng Khánh (Chongqing) |
576 |
6 |
|
Sơn Đông (Shandong) |
756 |
6 |
|
Tứ Xuyên (Sichuan) |
538 |
3 |
|
Hắc Long Giang (Heilongjiang) |
480 |
13 |
|
Bắc Kinh (Beijing) |
410 |
7 |
|
Thượng Hải (Shanghai) |
337 |
3 |
|
Hà Bắc (Hebei) |
318 |
6 |
|
Phúc Kiến (Fujian) |
296 |
1 |
|
Thiểm Tây (Shaanxi) |
245 |
1 |
|
Quảng Tây (Guangxi) |
252 |
2 |
|
Vân Nam (Yunnan) |
174 |
2 |
|
Hải Nam (Hainan) |
168 |
5 |
|
Quý Châu (Guizhou) |
146 |
2 |
|
Sơn Tây (Shanxi) |
133 |
0 |
|
Thiên Tân (Tianjin) |
136 |
3 |
|
Liêu Ninh (Liaoning) |
121 |
1 |
|
Cam Túc (Gansu) |
91 |
2 |
|
Cát Lâm (Jilin) |
93 |
1 |
|
Tân Cương (Xinjiang) |
76 |
3 |
|
Nội Mông (Inner Mongolia) |
75 |
0 |
|
Ninh Hạ (Ningxia) |
72 |
0 |
|
Thanh Hải (Qinghai) |
18 |
0 |
|
Tây Tạng (Tibet) |
1 |
0 |
Tổng số |
79.247 |
2.833 |
Các quốc gia, vùng lãnh thổ (bên ngoài Trung Quốc đại lục) ghi nhận trường hợp mắc như sau:
|
Quốc gia / Vùng lãnh thổ / Khác |
Số ca mắc |
Số ca tử vong |
|
Hàn Quốc |
2337 |
16 |
|
Tàu Diamond Princess |
705 |
6 |
|
Ý |
889 |
21 |
|
Iran |
388 |
34 |
|
Nhật Bản |
234 |
5 |
|
Singapore |
96 |
0 |
|
Hồng Kông (TQ) |
93 |
2 |
|
Mỹ |
63 |
0 |
|
Pháp |
57 |
2 |
|
Đức |
48 |
0 |
|
Kuwait |
45 |
0 |
|
Thái Lan |
41 |
0 |
|
Bahrain |
38 |
0 |
|
Đài Loan |
34 |
0 |
|
Tây Ban Nha |
32 |
0 |
|
Malaysia |
25 |
0 |
|
Úc |
24 |
0 |
|
Anh |
20 |
0 |
|
Các Tiểu vương quốc Ả-rập thống nhất |
19 |
0 |
|
Việt Nam |
16 |
0 |
|
Canada |
15 |
0 |
|
Thụy Điển |
11 |
0 |
|
Ma Cao (TQ) |
10 |
0 |
|
Thuỵ sĩ |
8 |
0 |
|
Iraq |
8 |
0 |
|
Israel |
7 |
0 |
|
Oman |
6 |
0 |
|
Áo |
6 |
0 |
|
Na uy |
6 |
0 |
|
Croatia |
5 |
0 |
|
Li Băng |
4 |
0 |
|
Hy Lạp |
4 |
0 |
|
Philippines |
3 |
1 |
|
Ấn Độ |
3 |
0 |
|
Romania |
3 |
0 |
|
Nga |
2 |
0 |
|
Phần Lan |
3 |
0 |
|
Pakistan |
2 |
0 |
|
Hà Lan |
2 |
0 |
|
Mexico |
2 |
0 |
|
Đan Mạch |
2 |
0 |
|
Nepal |
1 |
0 |
|
Campuchia |
1 |
0 |
|
Sri Lanka |
1 |
0 |
|
Bỉ |
1 |
0 |
|
Ai Cập |
1 |
0 |
|
Afghanistan |
1 |
0 |
|
Algeria |
1 |
0 |
|
Brazil |
1 |
0 |
|
Bắc Macedonia |
1 |
0 |
|
Georgia |
1 |
0 |
|
Estonia |
1 |
0 |
|
San Marino |
1 |
0 |
|
Nigeria |
1 |
0 |
|
Lithuania |
1 |
0 |
|
New Zealand |
1 |
0 |
|
Belarus |
1 |
0 |
|
Azerbaijan |
1 |
0 |
|
Iceland |
1 |
0 |
|
Monaco |
1 |
0 |
Tổng số |
5.335 |
87 |