- TC Motor vừa công bố kết quả bán hàng tháng 1/2020. Theo đó, tổng doanh số tháng 01 đạt 5,944 xe.
Dữ liệu cho thấy, Accent tiếp tục là mẫu xe bán chạy nhất của TC MOTOR với 1,733 xe bán ra trong tháng 1, tăng nhẹ so với cùng kỳ năm 2019. Giữ vị trí thứ 2 là Grand i10 với 1,586 xe đến tay khách hàng. Đặc biệt, Tucson với 826 xe trong tháng 1, tăng trưởng 41.7% so với cùng kỳ năm 2019.
Trong năm 2019, doanh số bán lẻ các mẫu xe Hyundai đều tăng so với năm 2018. Elantra và Tucson với bản facelift 2019 có mức tăng trưởng lần lượt 16% và 17% so với năm 2018, với 7.376 xe và 8.128 xe được bán ra trong năm 2019. Riêng tháng cuối năm 2019, doanh số xe Tucson đạt 856 chiếc.
Hiện giá xe Hyundai Tucson 2020 dao động từ 901.280.000 đồng đến 1.056.380.000 đồng (tùy phiên bản).

*Doanh số bán hàng các mẫu xe Hyundai trong tháng 01/2020 (Đơn vị: Xe):
DOANH SỐ XE HYUNDAI THÁNG 01/2020 |
||
Mẫu xe |
CBU/CKD |
T01 - 2020 |
Hyundai Grand i10 |
CKD |
1,586 |
Hyundai Accent |
1,733 |
|
Hyundai Elantra |
294 |
|
Hyundai KONA |
493 |
|
Hyundai Tucson |
826 |
|
Hyundai SantaFe |
736 |
|
Mẫu khác |
CBU |
15 |
XE THƯƠNG MẠI |
CKD |
261 |
TỔNG |
5,944 |
*Bảng giá tham khảo các mẫu xe Hyundai tháng 2/2020:
Mẫu xe/Phiên bản |
Công suất tối đa |
Mô-men xoắn mực đại |
Giá bán lẻ (VND) |
Grand i10 1.0 MT Tiêu chuẩn |
66/5500 |
96/3500 |
315.000.000 |
Grand i10 1.0 MT |
66/5500 |
96/3500 |
355.000.000 |
Grand i10 1.0 AT |
66/5500 |
96/3500 |
380.000.000 |
Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn |
87/6000 |
122/4000 |
330.000.000 |
Grand i10 1.2 MT |
87/6000 |
122/4000 |
370.000.000 |
Grand i10 1.2 AT |
87/6000 |
122/4000 |
402.000.000 |
Grand i10 sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn |
87/6000 |
122/4000 |
350.000.000 |
Grand i10 sedan 1.2 MT |
87/6000 |
122/4000 |
390.000.000 |
Grand i10 sedan 1.2 AT |
87/6000 |
122/4000 |
415.000.000 |
Accent 1.4 MT Tiêu chuẩn |
100/6000 |
132/4000 |
426.100.000 |
Accent 1.4 MT |
100/6000 |
132/4000 |
472.100.000 |
Accent 1.4 AT |
100/6000 |
132/4000 |
501.100.000 |
Accent 1.4 AT Đặc biệt |
100/6000 |
132/4000 |
542.100.000 |
Elantra 1.6 MT |
128/6300 |
155/4850 |
580.000.000 |
Elantra 1.6 AT |
128/6300 |
155/4850 |
655.000.000 |
Elantra 2.0 AT |
156/6200 |
196/4000 |
699.000.000 |
Elantra Sport 1.6 Turbo |
204/6.000 |
265/1500~4500 |
769.000.000 |
Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn |
149/6200 |
180/4500 |
636.000.000 |
Kona 2.0 AT Đặc biệt |
149/6200 |
180/4500 |
699.000.000 |
Kona 1.6 Turbo |
177/5500 |
265/1500~4500 |
750.000.000 |
Tucson 2.0 AT tiêu chuẩn |
156/6200 |
192/4000 |
799.000.000 |
Tucson 2.0 Dầu đặc biệt |
185/4000 |
4000/1750 ~ 2750 |
940.000.000 |
Tucson 2.0 AT Xăng đặc biệt |
156/6200 |
192/4000 |
878.000.000 |
Tucson 1.6 T-GDi Đặc biệt |
177/5500 |
265/1500~4500 |
932.000.000 |
SantaFe 2.4 Xăng |
188/6000 |
241/4000 |
995.000.000 |
SantaFe 2.4 Xăng Đặc biệt |
188/6000 |
241/4000 |
1.135.000.000 |
SantaFe 2.4 Xăng Cao cấp |
188/6000 |
241/4000 |
1.185.000.000 |
SantaFe 2.2 Dầu |
200/3800 |
441/1750~2750 |
1.055.000.000 |
SantaFe 2.2 Dầu Đặc biệt |
200/3800 |
441/1750~2750 |
1.195.000.000 |
SantaFe 2.2 Dầu Cao cấp |
200/3800 |
441/1750~2750 |
1.245.000.000 |
Solati minibus |
170/3.600 |
422/1.500~2.000 |
1.080.000.000 |
Tiến Vinh