- Số người nhiễm mới virus nCoV hôm qua (18/2) đã giảm xuống dưới 2.000 ca. Trong khi đó, số tử vong lại tăng lên hơn 100 ca. Bên ngoài Trung Quốc đại lục, đã có 999 trường hợp nhiễm nCoV, riêng con tàu Diamond Princess đã có 542 người dương tính.
Theo báo cáo của hệ thống giám sát bệnh truyền nhiễm Bộ Y tế, đến 06 giờ 00 ngày 19/02, tổng số trường hợp mắc virus nCoV là 75.131, tăng 1.876 ca so với cùng giờ ngày hôm trước.
Trong khi đó, tổng số trường hợp tử vong hiện tại đã vượt con số 2.000, lên 2.008 ca. Như vậy, sau khi giảm xuống dưới 100 ca (98 ca) trong ngày 17/2 thì số ca tử vong ngày hôm qua đã tăng mạnh trở lại, với 140 người. Tỉnh Hồ Nam (Trung Quốc) hôm qua có thêm 3 ca tử vong vì nCov.
Đáng chú ý, số ca mắc virus nCoV bên ngoài Trung Quốc đại lục đã đạt đến suýt soát 1.000 trường hợp (999 người). Trong số đó, riêng con tàu Diamond Princess đã lên đến 542 người mắc. Tại Nhật Bản, số người nhiễm virus nCoV hiện cũng đã là 74 người, trong đó có 1 ca tử vong.
Cụ thể, tình hình dịch bệnh tại Trung Quốc đại lục như sau:
STT |
Tỉnh/Thành phố |
Số ca mắc |
Số ca tử vong |
|
Hồ Bắc (Hubei) |
61682 |
1922 |
|
Quảng Đông (Guangdong) |
1328 |
4 |
|
Hà Nam (Henan) |
1257 |
19 |
|
Chiết Giang (Zhejiang) |
1172 |
0 |
|
Hồ Nam (Hunan) |
1007 |
4 |
|
An Huy (Anhui) |
982 |
6 |
|
Giang Tây (Jiangxi) |
933 |
1 |
|
Giang Tô (Jiangsu) |
629 |
0 |
|
Trùng Khánh (Chongqing) |
553 |
5 |
|
Sơn Đông (Shandong) |
543 |
3 |
|
Tứ Xuyên (Sichuan) |
508 |
3 |
|
Hắc Long Giang (Heilongjiang) |
464 |
11 |
|
Bắc Kinh (Beijing) |
387 |
4 |
|
Thượng Hải (Shanghai) |
333 |
1 |
|
Hà Bắc (Hebei) |
302 |
4 |
|
Phúc Kiến (Fujian) |
292 |
0 |
|
Thiểm Tây (Shaanxi) |
240 |
0 |
|
Quảng Tây (Guangxi) |
242 |
2 |
|
Vân Nam (Yunnan) |
172 |
0 |
|
Hải Nam (Hainan) |
163 |
4 |
|
Quý Châu (Guizhou) |
146 |
2 |
|
Sơn Tây (Shanxi) |
130 |
0 |
|
Thiên Tân (Tianjin) |
128 |
3 |
|
Liêu Ninh (Liaoning) |
121 |
1 |
|
Cam Túc (Gansu) |
91 |
2 |
|
Cát Lâm (Jilin) |
89 |
1 |
|
Tân Cương (Xinjiang) |
76 |
1 |
|
Nội Mông (Inner Mongolia) |
73 |
0 |
|
Ninh Hạ (Ningxia) |
70 |
0 |
|
Thanh Hải (Qinghai) |
18 |
0 |
|
Tây Tạng (Tibet) |
1 |
0 |
Tổng số |
74.132 |
2.003 |
Các quốc gia, vùng lãnh thổ (bên ngoài Trung Quốc đại lục) ghi nhận trường hợp mắc như sau:
STT |
Quốc gia / Vùng lãnh thổ / Khác |
Số ca mắc |
Số ca tử vong |
|
Tàu Diamond Princess |
542 |
0 |
|
Singapore |
81 |
0 |
|
Nhật Bản |
74 |
1 |
|
Hồng Kông (TQ) |
62 |
1 |
|
Thái Lan |
35 |
0 |
|
Hàn Quốc |
31 |
0 |
|
Malaysia |
22 |
0 |
|
Đài Loan |
22 |
1 |
|
Đức |
16 |
0 |
|
Việt Nam |
16 |
0 |
|
Úc |
15 |
0 |
|
Mỹ |
15 |
0 |
|
Pháp |
12 |
1 |
|
Ma Cao (TQ) |
10 |
0 |
|
Anh |
9 |
0 |
|
Các Tiểu vương quốc Ả-rập thống nhất |
9 |
0 |
|
Canada |
8 |
0 |
|
Ấn Độ |
3 |
0 |
|
Philippine |
3 |
1 |
|
Ý |
3 |
0 |
|
Nga |
2 |
0 |
|
Tây Ban Nha |
2 |
0 |
|
Campuchia |
1 |
0 |
|
Phần Lan |
1 |
0 |
|
Nepal |
1 |
0 |
|
Sri Lanka |
1 |
0 |
|
Thuỵ Điển |
1 |
0 |
|
Bỉ |
1 |
0 |
|
Ai Cập |
1 |
0 |
Tổng số |
999 |
5 |