- Số người tử vong do virus nCoV ở Trung Quốc ngày hôm qua (17/2) đã giảm xuống dưới 100 người sau nhiều ngày liên tục cao hơn 100. Đáng chú ý, kể từ đầu dịch, nhiều tỉnh tại Trung Quốc không có ca nào tử vong.
Theo báo cáo của hệ thống giám sát bệnh truyền nhiễm Bộ Y tế, đến 06 giờ 00, ngày 18/02/2020, tổng số trường hợp mắc virus nCov là 73.255 (tăng 2032 trong khi ngày 16/2 tăng 2.187); Tổng số trường hợp tử vong là 1.868 (tăng 98 trường hợp).
Trong khi đó, nhìn vào tổng hợp số ca mắc và tử vong tại đại lục Trung Quốc thì thấy, trong số 72.359 trường hợp mắc nCoV ở Trung Quốc đại lục thì riêng tỉnh Hồ Bắc đã có 59.989 trường hợp.
Đặc biệt, số ca tử vong trên toàn đại lục Trung quốc là 1.863 ca thì riêng tại Hồ Bắc đã chiếm 1.789 ca trong khi nhiều tỉnh tại Trung Quốc không có ca tử vong nào từ đầu mùa dịch. Tỉnh có nhiều ca tử vong nhất sau Hồ Bắc là Hà Nam, cũng chỉ có 16 ca, sau đó là Hắc Long Giang 11 ca. Các tỉnh còn lại có từ 1-6 ca tử vong kể từ đầu mùa dịch.
Chi tiết tình hình dịch bệnh tại Trung Quốc đại lục như sau:
STT |
Tỉnh/Thành phố |
Số ca mắc |
Số ca tử vong |
|
Hồ Bắc (Hubei) |
59.989 |
1.789 |
|
Quảng Đông (Guangdong) |
1.322 |
4 |
|
Hà Nam (Henan) |
1.246 |
16 |
|
Chiết Giang (Zhejiang) |
1.171 |
0 |
|
Hồ Nam (Hunan) |
1.006 |
3 |
|
An Huy (Anhui) |
973 |
6 |
|
Giang Tây (Jiangxi) |
930 |
1 |
|
Giang Tô (Jiangsu) |
626 |
0 |
|
Trùng Khánh (Chongqing) |
551 |
5 |
|
Sơn Đông (Shandong) |
541 |
2 |
|
Tứ Xuyên (Sichuan) |
495 |
3 |
|
Hắc Long Giang (Heilongjiang) |
457 |
11 |
|
Bắc Kinh (Beijing) |
381 |
4 |
|
Thượng Hải (Shanghai) |
331 |
1 |
|
Hà Bắc (Hebei) |
301 |
3 |
|
Phúc Kiến (Fujian) |
290 |
0 |
|
Thiểm Tây (Shaanxi) |
240 |
0 |
|
Quảng Tây (Guangxi) |
238 |
2 |
|
Vân Nam (Yunnan) |
171 |
0 |
|
Hải Nam (Hainan) |
163 |
4 |
|
Quý Châu (Guizhou) |
146 |
1 |
|
Sơn Tây (Shanxi) |
129 |
0 |
|
Thiên Tân (Tianjin) |
125 |
3 |
|
Liêu Ninh (Liaoning) |
121 |
1 |
|
Cam Túc (Gansu) |
91 |
2 |
|
Cát Lâm (Jilin) |
89 |
1 |
|
Tân Cương (Xinjiang) |
75 |
1 |
|
Nội Mông (Inner Mongolia) |
72 |
0 |
|
Ninh Hạ (Ningxia) |
70 |
0 |
|
Thanh Hải (Qinghai) |
18 |
0 |
|
Tây Tạng (Tibet) |
1 |
0 |
Tổng số |
72.359 |
1.863 |